STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Trùng Khánh: Đoạn Đường Nội Thị, Đường Loại II - Thị Trấn Trùng Khánh, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường nội thị thuộc loại đường II trong thị trấn Trùng Khánh đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, với sự sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đây là bảng giá cho loại đất ở đô thị, áp dụng cho đoạn đường từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31).
Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ quan chính phủ và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí ít đắc địa hơn hoặc ít thuận tiện hơn so với các khu vực phía trước.
Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các cơ quan chính phủ và ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nội thị trong thị trấn Trùng Khánh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.