STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2602 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2603 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2604 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2605 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 821.000 | 615.000 | 462.000 | 323.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2606 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2607 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2608 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2609 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2610 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2611 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2612 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 1.326.000 | 995.000 | 746.000 | 522.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2613 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2614 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2615 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2616 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2617 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2618 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 616.000 | 461.000 | 346.000 | 242.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2619 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2620 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2621 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2622 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2623 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2624 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2625 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2626 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2627 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2628 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2629 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2630 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2631 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2632 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2633 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2634 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2635 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 616.000 | 461.000 | 346.000 | 242.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2636 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2637 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2638 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2639 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2640 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2641 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2642 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2643 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2644 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2645 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên - đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2646 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm - đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2647 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm - đến chợ Nà Bao. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2648 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2649 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2650 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2651 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2652 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2653 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2654 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2655 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường - đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2656 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2657 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2658 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2659 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2660 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2661 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2662 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) - đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2663 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2664 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2665 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) - đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2666 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2667 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2668 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2669 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2670 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) - đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) - đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2674 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) - đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). - đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2677 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường ngã ba QL 34 - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi - đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) - đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp - đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 - đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng - đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường - đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 - đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 - đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) - đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) - đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) - đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2690 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) - đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2691 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 - đến cầu Tà Sa | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa - đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ) - Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) - đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) - đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2697 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng - đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2698 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), - đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2699 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) - đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
2700 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. | 152.000 | 106.000 | 76.000 | 46.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Xã Minh Tâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Đi Xóm Long Hoa Đến Ngã Ba Cầu Nà Hẩu
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, xã Minh Tâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa đến Ngã ba cầu Nà Hẩu có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa đến Ngã ba cầu Nà Hẩu, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Lang Môn Cũ - Xã Minh Tâm
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp ranh giới xã Bắc Hợp cũ dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp ranh giới xã Bắc Hợp cũ dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý khá thuận lợi.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phù hợp cho các nhu cầu về đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bắc Hợp Cũ - Xã Minh Tâm
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ xóm Nà Bao đến nhà ông Mạc Văn Căn có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý khá thuận lợi.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu về đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Bê Tông Trục Chính Xóm Long Hoa - Xã Minh Tâm
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường bê tông trục chính xóm Long Hoa, xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 179.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông này có mức giá cao nhất là 179.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí dọc hai bên đường bê tông chính, thuận lợi cho việc sử dụng và phát triển đất nông thôn, đồng thời có khả năng kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần đường trục chính và các tiện ích công cộng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa đường bê tông trục chính hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông trục chính xóm Long Hoa, xã Minh Tâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Bê Tông Trục Chính Xóm Đông Sơn - Xã Minh Tâm
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường bê tông trục chính xóm Đông Sơn, xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 179.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông này có mức giá cao nhất là 179.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí dọc hai bên đường bê tông chính, thuận lợi cho việc sử dụng và phát triển đất nông thôn.
Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần đường trục chính và các tiện ích công cộng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa đường bê tông trục chính hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông trục chính xóm Đông Sơn, xã Minh Tâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.