Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2602 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2603 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2604 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2605 Huyện Nguyên Bình Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) 821.000 615.000 462.000 323.000 - Đất TM - DV đô thị
2606 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 593.000 445.000 334.000 234.000 - Đất TM - DV đô thị
2607 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản 593.000 445.000 334.000 234.000 - Đất TM - DV đô thị
2608 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2609 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2610 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2611 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) 429.000 322.000 242.000 169.000 - Đất TM - DV đô thị
2612 Huyện Nguyên Bình Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ 1.326.000 995.000 746.000 522.000 - Đất SX - KD đô thị
2613 Huyện Nguyên Bình Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) 905.000 679.000 509.000 356.000 - Đất SX - KD đô thị
2614 Huyện Nguyên Bình Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi 905.000 679.000 509.000 356.000 - Đất SX - KD đô thị
2615 Huyện Nguyên Bình Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) 905.000 679.000 509.000 356.000 - Đất SX - KD đô thị
2616 Huyện Nguyên Bình Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo 905.000 679.000 509.000 356.000 - Đất SX - KD đô thị
2617 Huyện Nguyên Bình Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. 905.000 679.000 509.000 356.000 - Đất SX - KD đô thị
2618 Huyện Nguyên Bình Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn 616.000 461.000 346.000 242.000 - Đất SX - KD đô thị
2619 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn 445.000 334.000 250.000 175.000 - Đất SX - KD đô thị
2620 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn 445.000 334.000 250.000 175.000 - Đất SX - KD đô thị
2621 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục 445.000 334.000 250.000 175.000 - Đất SX - KD đô thị
2622 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2623 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2624 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2625 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2626 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2627 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2628 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2629 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2630 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2631 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2632 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2633 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2634 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2635 Huyện Nguyên Bình Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) 616.000 461.000 346.000 242.000 - Đất SX - KD đô thị
2636 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 445.000 334.000 250.000 175.000 - Đất SX - KD đô thị
2637 Huyện Nguyên Bình Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản 445.000 334.000 250.000 175.000 - Đất SX - KD đô thị
2638 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2639 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2640 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2641 Huyện Nguyên Bình Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) 322.000 241.000 181.000 127.000 - Đất SX - KD đô thị
2642 Huyện Nguyên Bình Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2643 Huyện Nguyên Bình Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2644 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
2645 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên - đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2646 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm - đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2647 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm - đến chợ Nà Bao. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2648 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2649 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2650 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
2651 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
2652 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2653 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2654 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2655 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường - đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2656 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2657 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2658 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2659 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2660 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2661 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2662 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) - đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2663 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2664 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2665 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) - đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2666 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2667 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2668 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2669 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2670 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2671 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) - đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2672 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2673 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) - đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2674 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2675 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) - đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2676 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). - đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2677 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường ngã ba QL 34 - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi - đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2678 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) - đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2679 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp - đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 - đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2681 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng - đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2682 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường - đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2683 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 - đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2684 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 - đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2685 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) - đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2686 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
2687 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) - đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2688 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2689 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) - đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2690 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) - đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
2691 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 - đến cầu Tà Sa 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
2692 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa - đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
2693 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2694 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ) - Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2695 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) - đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2696 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) - đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2697 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng - đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). 179.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
2698 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), - đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2699 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) - đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn
2700 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. 152.000 106.000 76.000 46.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Xã Minh Tâm, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Đi Xóm Long Hoa Đến Ngã Ba Cầu Nà Hẩu

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, xã Minh Tâm, Cao Bằng cho đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa đến Ngã ba cầu Nà Hẩu có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa đến Ngã ba cầu Nà Hẩu, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Lang Môn Cũ - Xã Minh Tâm

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp ranh giới xã Bắc Hợp cũ dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp ranh giới xã Bắc Hợp cũ dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý khá thuận lợi.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phù hợp cho các nhu cầu về đất ở nông thôn.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bắc Hợp Cũ - Xã Minh Tâm

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ xóm Nà Bao đến nhà ông Mạc Văn Căn có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý khá thuận lợi.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu về đất ở nông thôn.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Bê Tông Trục Chính Xóm Long Hoa - Xã Minh Tâm

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường bê tông trục chính xóm Long Hoa, xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 179.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông này có mức giá cao nhất là 179.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí dọc hai bên đường bê tông chính, thuận lợi cho việc sử dụng và phát triển đất nông thôn, đồng thời có khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần đường trục chính và các tiện ích công cộng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa đường bê tông trục chính hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông trục chính xóm Long Hoa, xã Minh Tâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Bê Tông Trục Chính Xóm Đông Sơn - Xã Minh Tâm

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường bê tông trục chính xóm Đông Sơn, xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 179.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông này có mức giá cao nhất là 179.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí dọc hai bên đường bê tông chính, thuận lợi cho việc sử dụng và phát triển đất nông thôn.

Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần đường trục chính và các tiện ích công cộng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa đường bê tông trục chính hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông trục chính xóm Đông Sơn, xã Minh Tâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.