STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại IV - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại IV tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến xóm Nà Gọn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 741.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại IV có mức giá cao nhất là 741.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn gần các tiện ích đô thị chính và có sự thuận lợi về giao thông.
Vị trí 2: 556.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 556.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần đường chính nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 417.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 417.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các trung tâm đô thị chính.
Vị trí 4: 292.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 292.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.