STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đường Loại II - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại II thuộc thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.508.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II có mức giá cao nhất là 1.508.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhà văn hóa tổ 2 và Quốc lộ 34, mang lại giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và thuận tiện.
Vị trí 2: 1.131.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.131.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 848.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 848.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 594.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 594.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa khu vực hết nhà ông Trương Mạnh Sào hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.