STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bắc Hợp Cũ - Xã Minh Tâm
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho xã Minh Tâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ xóm Nà Bao đến nhà ông Mạc Văn Căn có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý khá thuận lợi.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu về đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.