STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đường Loại IV - Thị Trấn Tĩnh Túc
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại IV thuộc thị trấn Tĩnh Túc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 741.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 741.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Cầu 1 đến Cầu 3, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 34 và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và giá trị gia tăng của khu vực.
Vị trí 2: 556.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 556.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất cao. Khu vực này có thể nằm gần những tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính nhưng có thể cách xa một chút so với các điểm giao thông chính.
Vị trí 3: 417.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 417.000 VNĐ/m², cho thấy sự giảm giá trị đất so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiếp cận các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 292.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 292.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn đường từ Cầu 1 đến Cầu 3, và có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và các tiện ích, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.