Bảng giá đất Huyện Trùng Khánh Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 2.792.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trùng Khánh là: 542.519
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
402 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, - đến hết miếu Long Vương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
403 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh - đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
404 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố - đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
405 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, - đến hết địa giới xã Đoài Dương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
406 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ - đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
407 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, - đến hết địa phận xóm Đồng Tiến 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
408 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
409 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
410 Huyện Trùng Khánh Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn cũ - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
411 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
412 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đức Hồng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
413 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
414 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao) 315.000 236.000 177.000 142.000 - Đất SX - KD nông thôn
415 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - đến đường rẽ vào xóm Bản Chang. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
416 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe. 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
417 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du Từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
418 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường t - đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
419 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
420 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Q - đến trụ sở UBND xã. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
421 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đ - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
422 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
423 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn - đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
424 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) - đến hết địa phận xã Chí Viễn. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
425 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma - đến giáp xóm Long Giang 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
426 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn - Xã trung du Đoạn đường vành đai biên giới Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
427 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A - đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
428 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
429 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, - đến giáp xã Đình Phong. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
430 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan - đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
431 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Châu - Xã trung du Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết - đến giáp xã Cao Thăng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
432 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, - đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
433 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
434 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
435 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
436 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thủy - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
437 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 - đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
438 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo - đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
439 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) - đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
440 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 - đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
441 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm - đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
442 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông - đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
443 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
444 Huyện Trùng Khánh Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện - Xã Cao Chương - Xã trung du 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
445 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
446 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương - đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
447 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
448 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
449 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện - đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
450 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Chương - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng - đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
451 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, - đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46). 315.000 236.000 177.000 142.000 - Đất SX - KD nông thôn
452 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 - đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
453 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia - đến tỉnh lộ 211 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
454 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
455 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên - đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
456 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ - Xã Lăng Hiếu - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng - đến hết xóm Rằng Rang. 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
457 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 - đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
458 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã - đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
459 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà - đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
460 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo - đến Trường Mầm non 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
461 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu - đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
462 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu - đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
463 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
464 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
465 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
466 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
467 Huyện Trùng Khánh Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
468 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
469 Huyện Trùng Khánh Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ - Xã Khâm Thành - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) - đến hết địa phận xã Khâm Thành. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
470 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
471 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
472 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng - Xã miền núi Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
473 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ Keng Xi theo đường 213, - đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
474 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 - đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
475 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, - đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
476 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê - đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
477 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở - đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
478 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã - đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
479 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài - đến đường trục xã. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
480 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê - Xã miền núi Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, - đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
481 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi - đến hết xóm Đà Bè 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
482 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) - đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
483 Huyện Trùng Khánh Xã Phong Nặm - Xã miền núi Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly - đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
484 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
485 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
486 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
487 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). 161.000 121.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
488 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ xóm Vững Bền - đến bia tưởng niệm. 312.000 234.000 176.000 140.000 - Đất SX - KD nông thôn
489 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh - đến đầu cầu Pò Mán. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
490 Huyện Trùng Khánh Đoạn Quốc lộ 4A - Xã Quang Hán - Xã miền núi Từ bia tưởng niệm - đến hết địa giới xã Quang Hán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
491 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán - đến hết địa giới xã Quang Hán. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
492 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
493 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường liên xã - Xã Tri Phương - Xã miền núi Từ đầu cầu Ngầm - đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
494 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương - Xã miền núi Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
495 Huyện Trùng Khánh Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Xã miền núi 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
496 Huyện Trùng Khánh Theo Quốc lộ 4A - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Km13 - đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
497 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
498 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường liên xã - Xã Quang Trung - Xã miền núi Từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
499 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
500 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn