STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, - đến Cầu Tắc. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, - đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
13 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), - đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, - đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Trùng Khánh | Xã Khâm Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, - đến hết xóm Phia Hồng. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Xã Khâm Thành
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Khâm Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần thị trấn và các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, có thể do nằm gần các điểm chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm chính hoặc các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Khâm Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.