STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 269.000 | 202.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 269.000 | 202.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 269.000 | 202.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 215.000 | 162.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 215.000 | 162.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 215.000 | 162.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, - đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, - đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, - đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 161.000 | 121.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Xã Trung Phúc, Huyện Trùng Khánh
Theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất tại xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh đã được cập nhật. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc, giáp xã Quang Trung. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 304.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản. Khu vực này có điều kiện thuận lợi hơn cho việc phát triển và sử dụng đất, do đó giá trị đất ở mức cao hơn.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 228.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực tiếp theo trong đoạn đường, nơi giá trị đất giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn khỏi các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 171.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn nữa, với giá trị đất thấp hơn do điều kiện tiếp cận và sự kết nối kém hơn với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 137.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm xa các tuyến giao thông chính và có điều kiện phát triển hạn chế hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất tại xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, giúp định hướng quyết định đầu tư và phát triển trong khu vực.