STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A - đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, - đến giáp xã Đình Phong. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan - đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết - đến giáp xã Cao Thăng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A - đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, - đến giáp xã Đình Phong. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan - đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết - đến giáp xã Cao Thăng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A - đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A - đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
13 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, - đến giáp xã Đình Phong. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan - đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Trùng Khánh | Xã Phong Châu - Xã trung du | Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết - đến giáp xã Cao Thăng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Trùng Khánh, Xã Phong Châu
Bảng giá đất tại xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na đến đường rẽ đi xóm Bản Quam.
Vị Trí 1: Giá 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 420.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất trong bảng, phù hợp cho những dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển kinh tế.
Vị Trí 2: Giá 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 315.000 VNĐ/m², là mức giá ổn định, thích hợp cho các hộ gia đình muốn xây dựng nhà ở lâu dài.
Vị Trí 3: Giá 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: Giá 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá 189.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án quy mô nhỏ hoặc người có ngân sách hạn chế.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại xã Phong Châu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn.