STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó - đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) - đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng - Xã miền núi | Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ - đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xã Cao Thăng - Xã Miền Núi - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường thuộc xã Cao Thăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường này kéo dài từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó, đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ xã Cao Thăng có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể là do gần các tiện ích cộng đồng hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các điểm giao thông chính hoặc ít tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do nằm xa hơn các tiện ích cộng đồng và giao thông chính, phù hợp với nhu cầu của các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.