STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung - đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Xã Quang Trung - Đoạn Từ Nhà Ông Tô Quang Bảo Đến Chân Dốc
Theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất tại xã Quang Trung, huyện Trùng Khánh đã được công bố. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhà ông Tô Quang Bảo và trường cấp III Quang Trung, là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở giáo dục và khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo dọc theo đoạn đường, vẫn duy trì giá trị tương đối cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích cơ bản và gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 và 2, thường là các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tuyến giao thông chính.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 189.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần chân dốc và giáp xóm Bản Chang, với giá trị thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích chính và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân về giá trị đất tại xã Quang Trung, giúp định hướng quyết định đầu tư và phát triển trong khu vực.