STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 520.000 | 390.000 | 293.000 | 234.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 416.000 | 312.000 | 234.000 | 187.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 312.000 | 234.000 | 176.000 | 140.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ trạm Kéo Nạc - đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) - Xã Cao Chương - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Quốc Lộ 34 Kéo Dài (Đường 205 Cũ) - Xã Cao Chương, Xã Trung Du - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường theo Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2, thuộc xã Cao Chương và xã trung du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các xóm có điều kiện phát triển tốt hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 293.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 293.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 34 kéo dài từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2, thuộc xã Cao Chương và xã trung du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.