STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, - đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, - đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, - đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, - đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
13 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A - đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, - đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thủy - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc - đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xã Đàm Thủy - Xã Trung Du - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường thuộc xã Đàm Thủy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường này kéo dài từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Đàm Thủy có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do gần các tiện ích cộng đồng hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các điểm giao thông chính hoặc ít tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do nằm xa hơn các tiện ích cộng đồng và giao thông chính, phù hợp với nhu cầu của các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.