STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Xã trung du | Từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh - đến hết địa giới xã Cao Chương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Trùng Khánh: Đoạn Đường Theo Đường Liên Xã Kéo Nạc - Quang Vinh - Xã Cao Chương - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh, thuộc xã Cao Chương, đã được quy định. Đây là loại đất ở nông thôn, với các mức giá cụ thể như sau, theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính hoặc tiện ích cơ bản, nên giá đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 269.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn một chút hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, phản ánh rằng đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các khu vực chính.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc ở khu vực ít phát triển hơn.
Thông tin về giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá cụ thể trong từng khu vực, từ đó đưa ra quyết định hợp lý cho các giao dịch và đầu tư bất động sản.