STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Trùng Khánh | Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ đập Phai Bó lên - đến cửa khẩu Trà Lĩnh. | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
102 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến điểm đường nối với đường tỉnh 210) | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
103 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội vùng thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) - đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
104 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt -Nhật - đến đến nghĩa trang liệt sỹ. | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
105 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc) | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
106 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ - đến Bưu điện Trà Lĩnh. | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
107 | Huyện Trùng Khánh | Đường lối mở Nà Đoỏng - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
108 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
109 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường rẽ vào C5 - Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh. | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
110 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
111 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh - đến đập Phai Bó | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
112 | Huyện Trùng Khánh | Theo đường tỉnh 211 - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
113 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) - đến giáp đường tỉnh 210 | 933.000 | 700.000 | 525.000 | 367.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
114 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 674.000 | 506.000 | 379.000 | 266.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
115 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào Bản Lang - Nà Mương - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 674.000 | 506.000 | 379.000 | 266.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
116 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Pò Rẫy - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 674.000 | 506.000 | 379.000 | 266.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
117 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Bản Hía - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 674.000 | 506.000 | 379.000 | 266.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
118 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Bản Khun - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 674.000 | 506.000 | 379.000 | 266.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
119 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại I - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (th | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường quốc lộ 4A - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến hết bến xe mới | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
124 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
128 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
129 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) - đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
133 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) - đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
134 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
135 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
136 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
137 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, - đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
139 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
140 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A - đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn - đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm - đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 - đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh - đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
146 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba - đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
147 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
148 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
149 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
150 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
151 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
152 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
153 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
154 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
155 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
156 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
157 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu - đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
158 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
159 | Huyện Trùng Khánh | Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
160 | Huyện Trùng Khánh | Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ đập Phai Bó lên - đến cửa khẩu Trà Lĩnh. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
161 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến điểm đường nối với đường tỉnh 210) | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
162 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội vùng thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) - đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
163 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt -Nhật - đến đến nghĩa trang liệt sỹ. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
164 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc) | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
165 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ - đến Bưu điện Trà Lĩnh. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
166 | Huyện Trùng Khánh | Đường lối mở Nà Đoỏng - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
167 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
168 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường rẽ vào C5 - Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh. | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
169 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
170 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh - đến đập Phai Bó | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
171 | Huyện Trùng Khánh | Theo đường tỉnh 211 - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
172 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh | Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) - đến giáp đường tỉnh 210 | 700.000 | 525.000 | 394.000 | 275.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
173 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
174 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào Bản Lang - Nà Mương - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
175 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Pò Rẫy - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
176 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Bản Hía - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
177 | Huyện Trùng Khánh | Đường vào xóm Bản Khun - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh | 506.000 | 379.000 | 284.000 | 199.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
178 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tr - đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, - đến hết miếu Long Vương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh - đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố - đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, - đến hết địa giới xã Đoài Dương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thông Huề cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ - đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, - đến hết địa phận xóm Đồng Tiến | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Trùng Khánh | Các đoaạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ - Xã Đoài Dương - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn cũ - đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - đến hết địa phận xã Đức Hồng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn - đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao) | 525.000 | 394.000 | 295.000 | 236.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - đến đường rẽ vào xóm Bản Chang. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Trùng Khánh | Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du | Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe. | 269.000 | 202.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc - Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ - Xã Đức Hồng - Xã trung du | Từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang - đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc). | 269.000 | 202.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường t - đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn - Xã trung du | Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Q - đến trụ sở UBND xã. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn - Xã trung du | Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đ - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn - Xã trung du | Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Thông Huề Cũ, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ và xã Đoài Dương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tr đến ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tuyến giao thông chính, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và điều kiện sử dụng đất hợp lý.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho nhu cầu đất ở nông thôn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ và xã Đoài Dương, huyện Trùng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Thân Giáp Cũ (Xã Đoài Dương), Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Từ Ngã Ba Đường Trục Xã Đến Hết Địa Phận Xóm Đồng Tiến
Bảng giá đất của Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ (nay là xã Đoài Dương), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang) theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (cũ), Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba đường trục xã đến hết địa phận xóm Đồng Tiến có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực chính và tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần những khu vực phát triển hơn hoặc gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ (xã Đoài Dương), Huyện Trùng Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Đoài Côn Cũ, Xã Đoài Dương, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ và xã Đoài Dương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương, giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và điều kiện sử dụng đất hợp lý.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn phù hợp cho nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ và xã Đoài Dương, huyện Trùng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xã Đức Hồng - Xã Trung Du - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường thuộc xã Đức Hồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường này kéo dài từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Đức Hồng có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhờ vào việc tiếp cận các tiện ích cộng đồng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các điểm giao thông chính và ít tiện ích hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì nằm xa hơn các tiện ích cộng đồng và giao thông chính, thích hợp cho các dự án cần mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Cảnh Tiên Cũ (Xã Đức Hồng), Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Từ Giáp Ranh Thị Trấn Trùng Khánh Đến Hết Ngã Ba Đường Tỉnh Lộ 206
Bảng giá đất của Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ (nay là xã Đức Hồng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và đường tránh thị trấn đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc có mức giá cao nhất là 525.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 394.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 394.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 295.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 295.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ (xã Đức Hồng), Huyện Trùng Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.