STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 2.792.000 | 2.094.000 | 1.571.000 | 1.099.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Trùng Khánh | Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Trục Đường Tỉnh 210 - Đường Phố Loại I - Thị Trấn Trà Lĩnh
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn Trục Đường Tỉnh 210, Đường phố loại I tại thị trấn Trà Lĩnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.792.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Trục Đường Tỉnh 210 - Đường phố loại I có mức giá cao nhất là 2.792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, cũng như sự gần gũi với các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng của thị trấn Trà Lĩnh.
Vị trí 2: 2.094.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.094.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích chính nhưng không phải là điểm chính hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn một chút so với vị trí đầu tiên.
Vị trí 3: 1.571.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm chính như cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh, hoặc có điều kiện phát triển đô thị kém hơn.
Vị trí 4: 1.099.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.099.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng chính, cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trục Đường Tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.