STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 2.792.000 | 2.094.000 | 1.571.000 | 1.099.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trùng Khánh | Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 2.234.000 | 1.675.000 | 1.257.000 | 879.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Trùng Khánh | Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 1.675.000 | 1.256.000 | 943.000 | 659.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xung Quanh Chợ Trung Tâm Thị Trấn Trà Lĩnh - Đường Phố Loại I - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn Trà Lĩnh, thuộc đường phố loại I và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường được xác định từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực mặt tiền chợ trung tâm.
Vị trí 1: 2.792.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quanh chợ trung tâm thị trấn Trà Lĩnh có mức giá cao nhất là 2.792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường này, thường nằm gần các hoạt động thương mại và dịch vụ sầm uất.
Vị trí 2: 2.094.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.094.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này cũng gần các tiện ích chính và có khả năng phát triển kinh doanh tốt.
Vị trí 3: 1.571.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.099.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.099.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa hơn các hoạt động chính và ít tiện ích hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực mặt tiền chợ trung tâm thị trấn Trà Lĩnh, thuộc đường phố loại I. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.