STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.372.000 | 1.029.000 | 772.000 | 540.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh | Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.029.000 | 772.000 | 579.000 | 405.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II - Thị Trấn Trà Lĩnh - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Trà Lĩnh, từ đoạn đường tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại II tại thị trấn Trà Lĩnh có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực thương mại chính, tuyến đường nội vùng quan trọng, và các tiện ích đô thị, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm xa các khu vực thương mại chính hoặc tiện ích đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Trà Lĩnh, từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.