Bảng giá đất Huyện Trùng Khánh Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 2.792.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trùng Khánh là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trùng Khánh là: 542.519
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trùng Khánh Đường loại I - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (th 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường quốc lộ 4A - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến hết bến xe mới 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) - đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) - đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, - đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A - đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn - đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm - đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 - đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh - đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba - đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Trùng Khánh Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu - đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Trùng Khánh Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Trùng Khánh Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Trùng Khánh Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn từ đập Phai Bó lên - đến cửa khẩu Trà Lĩnh. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến điểm đường nối với đường tỉnh 210) 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội vùng thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) - đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt -Nhật - đến đến nghĩa trang liệt sỹ. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Trùng Khánh Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc) 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ - đến Bưu điện Trà Lĩnh. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Trùng Khánh Đường lối mở Nà Đoỏng - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài - đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường rẽ vào C5 - Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh Từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh. 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại II - Thị trấn Trà Lĩnh Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh Từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh - đến đập Phai Bó 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Trùng Khánh Theo đường tỉnh 211 - Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trà Lĩnh Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) - đến giáp đường tỉnh 210 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Trùng Khánh Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Trùng Khánh Đường vào Bản Lang - Nà Mương - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Trùng Khánh Đường vào xóm Pò Rẫy - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Trùng Khánh Đường vào xóm Bản Hía - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Trùng Khánh Đường vào xóm Bản Khun - Đường phố loại IV - Thị trấn Trà Lĩnh 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Trùng Khánh Đường loại I - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. 2.234.000 1.675.000 1.257.000 879.000 - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 1.372.000 1.029.000 772.000 540.000 - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (th 1.372.000 1.029.000 772.000 540.000 - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường quốc lộ 4A - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến hết bến xe mới 1.372.000 1.029.000 772.000 540.000 - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). 1.372.000 1.029.000 772.000 540.000 - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) - đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) - đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). 933.000 700.000 525.000 367.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, - đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A - đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn - đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm - đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 - đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh - đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba - đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) 674.000 506.000 379.000 266.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Trùng Khánh Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu - đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. 2.234.000 1.675.000 1.257.000 879.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Trùng Khánh Theo trục đường tỉnh 210 - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). 2.234.000 1.675.000 1.257.000 879.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Trùng Khánh Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn - Đường phố loại I - Thị trấn Trà Lĩnh Từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) - đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. 2.234.000 1.675.000 1.257.000 879.000 - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Trùng Khánh

Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.

Vị Trí 1: Giá 2.792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.792.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực trung tâm với tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án thương mại và nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 2.094.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với giá 2.094.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất tương đối cao, thích hợp cho những nhà đầu tư muốn xây dựng nhà ở hoặc cửa hàng.

Vị Trí 3: Giá 1.571.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án nhà ở vừa và nhỏ.

Vị Trí 4: Giá 1.099.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá 1.099.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng, có thể hấp dẫn cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực đầu tư đất ở đô thị tại huyện Trùng Khánh, Cao Bằng.


Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Loại II - Thị Trấn Trùng Khánh

Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn Đường loại II tại thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính của các tiện ích so với vị trí 1.

Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn trung tâm so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Quốc Lộ 4A, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn Từ Đầu Nhà Ông Nông Văn Kiên Đến Bến Xe Mới (Đường Loại II)

Bảng giá đất của Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn quốc lộ 4A thuộc Thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên đến hết bến xe mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng chính, thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường.

Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 1.286.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng nhưng không phải là trung tâm chính.

Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trên, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán đất tại Thị trấn Trùng Khánh.


Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Trùng Khánh: Đoạn Đường Nội Thị, Đường Loại II - Thị Trấn Trùng Khánh, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường nội thị thuộc loại đường II trong thị trấn Trùng Khánh đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, với sự sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đây là bảng giá cho loại đất ở đô thị, áp dụng cho đoạn đường từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31).

Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ quan chính phủ và các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí ít đắc địa hơn hoặc ít thuận tiện hơn so với các khu vực phía trước.

Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các cơ quan chính phủ và ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nội thị trong thị trấn Trùng Khánh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại III - Thị Trấn Trùng Khánh - Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Trùng Khánh, từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa Thông tin (nay là Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.166.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại III tại thị trấn Trùng Khánh có mức giá cao nhất là 1.166.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực trung tâm, trường học, và các tiện ích đô thị chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 875.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 875.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng, trường học, và các cơ sở dịch vụ, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 656.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 656.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 459.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 459.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm xa các khu vực trung tâm, trường học, hoặc tiện ích đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Trùng Khánh, từ ngã ba đường 211 đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa Thông tin và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.