Bảng giá đất tại Huyện Quảng Hòa Tỉnh Cao Bằng

Huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng hiện đang trở thành điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với bảng giá đất được quy định trong Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND, giá trị bất động sản tại đây đang có xu hướng tăng trưởng ổn định.

Phân tích giá đất tại Huyện Quảng Hòa: Cơ hội đầu tư bền vững và tiềm năng sinh lợi

Giá đất tại Huyện Quảng Hòa hiện nay dao động từ 9.000 đồng/m² cho đến 3.726.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 813.276 đồng/m².

Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt là sự phân chia rõ ràng giữa khu vực trung tâm và các vùng ngoại ô.

Khu vực trung tâm thị trấn Quảng Hòa và các khu vực gần các tuyến đường giao thông chính có giá đất cao hơn đáng kể so với các vùng xa xôi hoặc vùng đất nông nghiệp.

Việc các dự án hạ tầng giao thông, đô thị đang được đầu tư và phát triển cũng góp phần làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực này.

Mức giá đất tại Quảng Hòa so với các huyện khác trong tỉnh Cao Bằng khá hợp lý, và đặc biệt có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Quảng Hòa nằm gần biên giới Việt – Trung, là khu vực có tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, như đường biên giới, được triển khai.

Từ góc độ đầu tư, giá đất tại Quảng Hòa có thể được coi là hợp lý và có nhiều tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn, nhất là khi khu vực này đang được chú trọng đầu tư vào các dự án hạ tầng giao thông, du lịch và phát triển đô thị.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn hoặc xây dựng các dự án nhà ở, khu thương mại, hoặc du lịch để tận dụng cơ hội này.

Tổng quan về Huyện Quảng Hòa: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Quảng Hòa nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Cao Bằng, giáp với tỉnh Lạng Sơn và gần biên giới Việt – Trung.

Đặc điểm nổi bật của huyện là địa hình chủ yếu là đồi núi và các dòng sông lớn, tạo ra không gian thoáng đãng và mát mẻ, rất thích hợp cho việc phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, Quảng Hòa còn là nơi tọa lạc của một số di tích lịch sử và văn hóa, góp phần tạo ra tiềm năng du lịch lớn.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Huyện Quảng Hòa chính là hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện, liên tỉnh đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và với các khu vực biên giới.

Điều này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của khu vực.

Huyện Quảng Hòa còn được xem là khu vực có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới. Những khu vực như các khu rừng tự nhiên, các di tích lịch sử, và vùng đất văn hóa đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong lĩnh vực du lịch.

Các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, khách sạn, hoặc các khu giải trí du lịch chắc chắn sẽ làm tăng giá trị đất tại các khu vực này.

Với các yếu tố hạ tầng giao thông, du lịch và nông nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Quảng Hòa chắc chắn sẽ là một khu vực có tiềm năng sinh lợi cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể tập trung vào các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực đô thị hoặc khu vực có tiềm năng phát triển du lịch để khai thác cơ hội.

Huyện Quảng Hòa đang trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Cao Bằng. Với sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch, nông nghiệp và biên giới, khu vực này sẽ còn chứng kiến sự gia tăng giá trị bất động sản, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 3.726.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Hòa là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Hòa là: 812.224 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
246

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
302 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
303 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) 1.658.000 1.243.000 932.000 653.000 - Đất SX - KD đô thị
304 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
305 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
306 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
307 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
308 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
309 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
310 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. 1.131.000 848.000 636.000 445.000 - Đất SX - KD đô thị
311 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
312 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
313 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. 769.000 577.000 433.000 303.000 - Đất SX - KD đô thị
314 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng - đến nhà văn hóa Hưng Long. 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
315 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp 556.000 417.000 313.000 219.000 - Đất SX - KD đô thị
316 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
317 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
318 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
319 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
320 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
321 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. 401.000 301.000 226.000 158.000 - Đất SX - KD đô thị
322 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường theo Quốc lộ 3 - Xã Phúc Sen - Xã trung du Từ giáp địa giới xã Quốc Toản - đến địa giới thị trấn Quảng Uyên. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ - Xã Phúc Sen - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 3 - đến UBND xã Quốc Dân cũ 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ - Xã Phúc Sen - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) - đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải) 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh - đến đỉnh dốc Tắc Kha 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Cách Linh); 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo - Xã trnug du Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do - đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Quảng Hòa Xã Độc Lập - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207 - đến cuối xóm Đoỏng Pán. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Quảng Hòa Xã Độc Lập - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ 330.000 248.000 186.000 149.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 - đến hết địa phận xã Quảng Hưng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu Quảng Hưng) theo đường liên xã - đến hết Lũng Tẩu 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Quảng Hòa Xã Quảng Hưng - Xã trung du Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) - đến hết địa phận xã Tân Thượng 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) - đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào - đến mốc 946. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi - đến chân dốc Nà Vàn. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi - đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm). 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 - đến đầu cầu Nà Bó. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống - đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 - đến Trạm BTS Vinaphone. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm - đến Trà Lẩu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 - đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà. 308.000 231.000 173.000 139.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 231.000 173.000 130.000 104.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 - Xã Cách Linh - Xã trung du Từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) - đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài). 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) - đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. 600.000 450.000 338.000 270.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 - đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng - đến cầu Nà Kẹm. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (cầu Nà Lọ) - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh - Xã trung du Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
353 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ - đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 - đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 - đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào - đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi 300m vào Nà Nhai). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn cũ - đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục - đến hết xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Cách Linh - Xã trung du Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông - đến hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện Quảng Hòa Xã Cai Bộ - Xã miền núi Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh 207 - đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tỉnh 207 - Xã Cai Bộ - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Độc lập - đến hết địa giới xã Cai Bộ 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện Quảng Hòa Xã Cai Bộ - Xã miền núi Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ - đến hết địa giới xã Cai Bộ 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động - đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã Ngọc Động) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ - đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do - Xã miền núi Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ - đến giáp xóm Hoàng Diệu 110.000 77.000 55.000 33.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện Quảng Hòa Xã Hạnh Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Ngọc Động theo đường liên xã - đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện Quảng Hòa Xã Hạnh Phúc - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Các vị trí đất mặt tiền trong chợ - đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
370 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã - đến ngã tư làng Tẩư Thoong 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
371 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã - đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
372 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) - đến xóm Ngọc Sơn 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
373 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ - Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) - đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
374 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ - Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã - đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đườn 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
375 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng - đến giáp xã Đại Sơn 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
376 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút - đến giáp Quốc lộ 3 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
377 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) - đến hết xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13) 204.000 153.000 114.000 91.000 - Đất ở nông thôn
378 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngùa - đến đỉnh dốc Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58) 204.000 153.000 114.000 91.000 - Đất ở nông thôn
379 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) - đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10; 11, tờ bản đồ số 52) 110.000 77.000 55.000 33.000 - Đất ở nông thôn
380 Huyện Quảng Hòa Xã Hồng Quang - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa đất số 75, tờ bản đồ 58) - đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44) 110.000 77.000 55.000 33.000 - Đất ở nông thôn
381 Huyện Quảng Hòa Xã Phi Hải - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường liên xã - đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến); 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất ở nông thôn
382 Huyện Quảng Hòa Xã Phi Hải - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen - đến hết địa giới xã Phi Hải. 220.000 165.000 124.000 99.000 - Đất ở nông thôn
383 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm Y tế xã - đến cầu cứng Hoằng Xà. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
384 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co - đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
385 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân - đến đường rẽ lên Lũng Lạ. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
386 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu - đến trạm Y tế xã. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
387 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà - đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
388 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống - đến cầu Khuổi Rày. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa - đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày - đến hết xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua - đến hết nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoàn - đến hết đường. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ - Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông) theo đường liên huyện - đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện - đến hết địa phận xóm Bản Giuồng. 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện - đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện - đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện Quảng Hòa Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên - Xã Quốc Toản - Xã miền núi 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu ( 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn