STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Các vị trí đất mặt tiền trong chợ - đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã - đến ngã tư làng Tẩư Thoong | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã - đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) - đến xóm Ngọc Sơn | 220.000 | 165.000 | 124.000 | 99.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Các vị trí đất mặt tiền trong chợ - đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã - đến ngã tư làng Tẩư Thoong | 206.000 | 155.000 | 116.000 | 93.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã - đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) - đến xóm Ngọc Sơn | 176.000 | 132.000 | 99.000 | 79.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Các vị trí đất mặt tiền trong chợ - đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã - đến ngã tư làng Tẩư Thoong | 155.000 | 116.000 | 87.000 | 70.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã - đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động - Xã miền núi | Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) - đến xóm Ngọc Sơn | 132.000 | 99.000 | 74.000 | 59.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Xã Ngọc Động - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường từ các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), và đến Trường Mẫu giáo Đống Đa, loại đất ở nông thôn tại xã Ngọc Động, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí mặt tiền trong chợ và sự thuận tiện gần các tiện ích công cộng như Trường Mẫu giáo Đống Đa.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về mặt tiện ích công cộng hoặc vị trí.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng, nhưng giá trị thấp hơn do điều kiện hoặc vị trí không thuận lợi như các vị trí khác.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường từ các vị trí mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải và Trường Mẫu giáo Đống Đa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.