11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung - Giáp bến đò 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6102 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 4 - Sơn Trung - XÃ ĐỨC HẠNH Ngã 4 Quốc Tế - Hết ranh nhà ông Hữu Chạy 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6103 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh - Suối (đất bà Thủy Nhì) 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6104 Huyện Bù Gia Mập Đường Phước Sơn - Đường 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Suối (đất bà Thủy Nhì) - Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6105 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6106 Huyện Bù Gia Mập Đường đi Xóm Chài - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6107 Huyện Bù Gia Mập Đường Xóm Mới nối 19/5 - XÃ ĐỨC HẠNH Giáp Đường Xóm Mới - Giáp đường 19/5 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6108 Huyện Bù Gia Mập Đường sau khu tái định cư - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6109 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 cũ - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6110 Huyện Bù Gia Mập Đường Đội 2 mới - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6111 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC HẠNH Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6112 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ranh trụ sở NT 1 (cũ) - Đi xã Đa Kia 1,5 km 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6113 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Bình Thắng - XÃ BÌNH THẮNG Ngã 3 trung tâm - Đi thôn 6B + 300m 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6114 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH THẮNG Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6115 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang - Suối Tiền Giang 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6116 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Suối Tiền Giang - Ngã 4 Quốc Tế 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
6117 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ngã 4 Quốc Tế - Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6118 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng - Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
6119 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng - Ranh đất lâm phần 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6120 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ VĂN Ranh đất lâm phần - Giáp ranh huyện Bù Đăng 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
6121 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 1 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) - Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6122 Huyện Bù Gia Mập Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) - Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6123 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Ngã 3 Nhà ông Điền 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
6124 Huyện Bù Gia Mập Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 - Hết ranh đất nhà bà thời 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
6125 Huyện Bù Gia Mập Đường dưới lòng hồ (thôn 1) - XÃ PHÚ VĂN Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) - Giáp đường trên lòng hồ 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6126 Huyện Bù Gia Mập Đường trên lòng hồ - XÃ PHÚ VĂN Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) - Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) 190.000 95.000 76.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6127 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ VĂN Toàn tuyến 140.000 70.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6128 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ranh giới xã Phước Minh - Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
6129 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) - Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
6130 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) - Ngã 3 Nhà máy nước 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
6131 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 3 Nhà máy nước - Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
6132 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ ĐA KIA Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 - Giáp ranh xã Bình Sơn 470.000 235.000 188.000 141.000 - Đất ở nông thôn
6133 Huyện Bù Gia Mập Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng - XÃ ĐA KIA Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
6134 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6135 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐA KIA Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6136 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Ranh xã Đa Kia - Hết ranh nghĩa địa Bình Tân 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
6137 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 759 - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân - Ranh giới huyện Bù Đốp 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
6138 Huyện Bù Gia Mập Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6139 Huyện Bù Gia Mập Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Khu trung tâm hành chính xã 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6140 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Giáp ĐT 759 - Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6141 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6142 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bình Tân - XÃ PHƯỚC MINH Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) - Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 170.000 85.000 68.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6143 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC MINH Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6144 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) - Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6145 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung - Đầu đường đôi về phía Phước Long 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6146 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu đường đôi về phía Phước Long - Ngã 3 đường 19/5 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
6147 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 đường 19/5 - Cầu Phú Nghĩa 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
6148 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Cầu Phú Nghĩa - Hết ranh quán Xuân Bắc 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6149 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quán Xuân Bắc - Đầu ngã ba gốc gõ 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
6150 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Đầu ngã ba gốc gõ - Ngã ba Đức Lập 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6151 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đức Lập - Ngã ba Toàn Hữu 495.000 247.500 198.000 148.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6152 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Toàn Hữu - Ngã ba Sóc Cùi 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6153 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Sóc Cùi - Ngã 3 cây xăng Thanh Thương 432.000 216.000 172.800 129.600 108.000 Đất TM-DV đô thị
6154 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 cây xăng Thanh Thương - Giáp ranh xã Đăk Ơ 495.000 247.500 198.000 148.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6155 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
6156 Huyện Bù Gia Mập Đường ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư Phú Nghĩa - Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
6157 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn 19/5 - XÃ PHÚ NGHĨA Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) - Ngã ba đường ĐT 741 270.000 135.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6158 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Tiếp giáp đường vành đai trung tâm 765.000 382.500 306.000 229.500 153.000 Đất TM-DV đô thị
6159 Huyện Bù Gia Mập Đường N18 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường ĐT 741 - Ngã ba đường D19 765.000 382.500 306.000 229.500 153.000 Đất TM-DV đô thị
6160 Huyện Bù Gia Mập Đường A2 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D17 - Ngã ba đường B1 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6161 Huyện Bù Gia Mập Đường B1 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường A2 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6162 Huyện Bù Gia Mập Đường D17 (Khu dân cư phía tây) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã tư đường N18 - Ngã ba đường A2 585.000 292.500 234.000 175.500 117.000 Đất TM-DV đô thị
6163 Huyện Bù Gia Mập Đường N4 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6164 Huyện Bù Gia Mập Đường D2 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT 760 - Ngã ba đường N4 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6165 Huyện Bù Gia Mập Đường D3 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường ĐT760 - Ngã ba đường N4 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6166 Huyện Bù Gia Mập Đường NB1 (khu dân cư khu 2) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường D3 - Ngã ba đường D2 405.000 202.500 162.000 121.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
6167 Huyện Bù Gia Mập Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6168 Huyện Bù Gia Mập Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6169 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường D15 - Ngã ba Đường D11 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6170 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã ba Đường Vành đai 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6171 Huyện Bù Gia Mập Đường D15 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6172 Huyện Bù Gia Mập Đường D14 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N10 - Ngã ba đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6173 Huyện Bù Gia Mập Đường N12 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6174 Huyện Bù Gia Mập Đường N11 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N9 - Ngã ba đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6175 Huyện Bù Gia Mập Đường N10 (Khu TTHC huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba đường N8 - Ngã tư đường N11 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
6176 Huyện Bù Gia Mập Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6177 Huyện Bù Gia Mập Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường Vành đai - Ngã ba Đường N7 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6178 Huyện Bù Gia Mập Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Ngã tư đường D8 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
6179 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã ba Đường ĐT 741 - Hết ranh quy hoạch chợ huyện 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6180 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp ranh quy hoạch chợ huyện - Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng 315.000 157.500 126.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6181 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Đăk Son - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng - Cầu Đăk Son 270.000 135.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6182 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Bù Gia Phúc 1 - XÃ PHÚ NGHĨA Từ ranh đất Cao Su 78 - Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6183 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn đi Bù Cà Mau - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã ba đường Vòng Chùa 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6184 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Sơn Hà 180.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6185 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 - XÃ PHÚ NGHĨA Ngã 3 Sơn Hà - Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6186 Huyện Bù Gia Mập Đường thôn Hai Căn - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6187 Huyện Bù Gia Mập Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Ngã 3 Hải Yến 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6188 Huyện Bù Gia Mập Đường đi vào thôn Khắc Khoan - XÃ PHÚ NGHĨA Giáp đường ĐT 741 - Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn 162.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6189 Huyện Bù Gia Mập Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ NGHĨA Toàn tuyến 126.000 108.000 108.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
6190 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ - Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
6191 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) - Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
6192 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
6193 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) - Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
6194 Huyện Bù Gia Mập ĐT 741 - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) - Giáp ranh xã Bù Gia Mập 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
6195 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
6196 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 - Ngã 3 đường vào Mỏ Đá 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
6197 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào Mỏ Đá - Ranh giới xã Bù Gia Mập 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
6198 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Giáp ĐT 741 - Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
6199 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng - Ngã 3 bảng tin 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
6200 Huyện Bù Gia Mập Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) - XÃ ĐĂK Ơ Ngã 3 bảng tin - Giáp đường tuần tra biên giới 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn