11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1202 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1203 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1204 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) 855.000 427.500 342.000 256.500 - Đất TM-DV nông thôn
1205 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
1206 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) 855.000 427.500 342.000 256.500 - Đất TM-DV nông thôn
1207 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
1208 Huyện Đồng Phú KDC Ngọc Thảo - XÃ TÂN LẬP Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
1209 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
1210 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1211 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1212 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1213 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
1214 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
1215 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất TM-DV nông thôn
1216 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
1217 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
1218 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1219 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
1220 Huyện Đồng Phú Khu Tái định cư K84C - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu tái định cư 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1221 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
1222 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1223 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1224 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1225 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Đồng Tiến - Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
1226 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 - Đường vào hầm đá (KM19) 522.000 261.000 208.800 156.600 - Đất TM-DV nông thôn
1227 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Đường vào hầm đá (KM19) - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 675.000 337.500 270.000 202.500 - Đất TM-DV nông thôn
1228 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng - Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1229 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 - Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
1230 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
1231 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1232 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1233 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1234 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất TM-DV nông thôn
1235 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng 585.000 292.500 234.000 175.500 - Đất TM-DV nông thôn
1236 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh xã Đồng Tâm - Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
1237 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
1238 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 342.000 171.000 136.800 102.600 - Đất TM-DV nông thôn
1239 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
1240 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 342.000 171.000 136.800 102.600 - Đất TM-DV nông thôn
1241 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
1242 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 342.000 171.000 136.800 102.600 - Đất TM-DV nông thôn
1243 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
1244 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1245 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1246 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1247 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1248 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1249 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1250 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1251 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1252 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1253 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1254 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1255 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1256 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1257 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
1258 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1259 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1260 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 144.000 72.000 57.600 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1261 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 135.000 67.500 54.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
1262 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1263 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
1264 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
1265 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1266 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
1267 Huyện Đồng Phú Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1268 Huyện Đồng Phú Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1269 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1270 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1271 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1272 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
1273 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1274 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
1275 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
1276 Huyện Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1277 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
1278 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
1279 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
1280 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
1281 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1282 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
1283 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
1284 Huyện Đồng Phú Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
1285 Huyện Đồng Phú Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
1286 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
1287 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
1288 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1289 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
1290 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.155.000 577.500 462.000 346.500 231.000 Đất SX-KD đô thị
1291 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1292 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1.A 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
1293 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại trong khu dân cư 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
1294 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế 910.000 455.000 364.000 273.000 182.000 Đất SX-KD đô thị
1295 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
1296 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh 1.120.000 560.000 448.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
1297 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
1298 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1299 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
1300 Huyện Đồng Phú Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...