Bảng giá đất tại Huyện Hớn Quản Bình Phước

Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đang thu hút sự chú ý mạnh mẽ trên thị trường bất động sản nhờ giá đất cạnh tranh, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn. Bảng giá đất tại Hớn Quản được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, cung cấp cơ sở pháp lý minh bạch và rõ ràng, tạo niềm tin cho nhà đầu tư và người mua. Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển hạ tầng, Hớn Quản đang là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tại Bình Phước.

Tổng quan khu vực Huyện Hớn Quản: Điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Huyện Hớn Quản nằm ở vị trí trung tâm phía Nam của tỉnh Bình Phước, kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm khác qua tuyến Quốc lộ 13 và đường Hồ Chí Minh.

Với diện tích rộng lớn, dân cư đang tăng trưởng và nền kinh tế nông nghiệp kết hợp công nghiệp đang phát triển, Hớn Quản sở hữu tiềm năng nổi bật về bất động sản.

Đặc biệt, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như tuyến cao tốc TP.HCM - Chơn Thành - Đắk Nông sẽ đi qua khu vực này, tạo động lực mạnh mẽ cho giá trị đất đai.

Các tiện ích công cộng như trường học, chợ, bệnh viện được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây, mang lại chất lượng sống tốt hơn cho người dân và thúc đẩy nhu cầu bất động sản.

Ngoài ra, Hớn Quản còn là địa phương được biết đến với các địa danh như Sóc Bom Bo – biểu tượng lịch sử văn hóa đặc sắc.

Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Phân tích giá đất tại Huyện Hớn Quản: Sự cạnh tranh và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Hớn Quản dao động từ 15.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 6.000.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 1.126.810 đồng/m².

So sánh với các huyện lân cận như Chơn Thành (giá đất cao nhất 15.000.000 đồng/m²) hay Đồng Phú (giá đất cao nhất 4.000.000 đồng/m²), giá đất tại Hớn Quản ở mức trung bình, phù hợp cho cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và những ai muốn mua đất để ở.

Với mức giá này, Hớn Quản đang là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi hạ tầng giao thông và kinh tế phát triển sẽ đẩy giá đất tăng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm gần thị trấn Tân Khai hay các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13 là lựa chọn tiềm năng nhờ mức giá hợp lý và khả năng sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, với những người muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô với mức giá thấp và diện tích đất rộng sẽ phù hợp hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Hớn Quản

Hớn Quản đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến đường cao tốc kết nối với TP HCM và các tỉnh Tây Nguyên.

Hạ tầng giao thông là yếu tố then chốt giúp giá trị bất động sản tại đây gia tăng mạnh mẽ.

Ngoài ra, quy hoạch phát triển đô thị tại các khu vực trung tâm của huyện cũng đang được thúc đẩy, làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Kinh tế địa phương đang chuyển đổi từ nông nghiệp sang công nghiệp và thương mại, với sự xuất hiện của nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp, mở ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp và đất ở cho người lao động.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư đặc biệt cho các nhà đầu tư bất động sản muốn khai thác phân khúc nhà ở và dịch vụ tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại Hớn Quản cũng được đánh giá cao.

Với các địa danh lịch sử và văn hóa như Sóc Bom Bo, kết hợp với vị trí gần các khu du lịch sinh thái tại Bình Phước, Hớn Quản đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản du lịch.

Với mức giá đất hợp lý, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Hớn Quản là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đừng bỏ lỡ cơ hội khai thác giá trị từ một thị trường đang lên như Hớn Quản – nơi hội tụ của tiềm năng và cơ hội sinh lời bền vững!

Giá đất cao nhất tại Huyện Hớn Quản là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hớn Quản là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hớn Quản là: 1.153.471 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
684

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.590.000 1.295.000 1.036.000 777.000 518.000 Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.030.000 1.015.000 812.000 609.000 406.000 Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Hớn Quản Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Hớn Quản Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Hớn Quản Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Hớn Quản Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Hớn Quản Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Hớn Quản Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Hớn Quản Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Hớn Quản Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Hớn Quản Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.330.000 665.000 532.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba Tân Quan - Cụm công nghiệp Lê Vy 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cụm công nghiệp Lê Vy - Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan 1.330.000 665.000 532.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 - Giáp ranh xã Đồng Nơ 1.330.000 665.000 532.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp QL13 - Cách QL 13 vào 300m 1.715.000 858.000 686.000 515.000 343.000 Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 vào 300m - KCN Tân Khai 2 1.225.000 613.000 490.000 368.000 245.000 Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Hớn Quản Đường vành đai - THỊ TRẤN TÂN KHAI ĐT 756C - Ngã tư đường vào cầu huyện ủy 1.820.000 910.000 728.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 84.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ AN KHƯƠNG Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương - Cống giáp Thanh An 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Hớn Quản Đường liên xãĐT 757 Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152) - Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Hớn Quản Ngã ba đi Lòng HồĐường liên xã Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781) - Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lênNgã ba đi Lòng Hồ Toàn tuyến 154.000 77.000 62.000 46.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lạiĐường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 133.000 67.000 53.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (QL 14C) - XÃ AN PHÚ Ngã tư Tiến Toán - Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh) 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 105.000 53.000 42.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ - Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) - Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) - Cổng Nông trường 425 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ ĐỒNG NƠ (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ) Giáp ranh xã Minh Hưng - Đường 756B 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 154.000 77.000 62.000 46.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức - XÃ MINH ĐỨC UBND xã Minh Đức - Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) 161.000 81.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) 161.000 81.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 154.000 77.000 62.000 46.000 - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 133.000 67.000 53.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH TÂM Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn 266.000 133.000 106.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn