STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC | Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC | Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) | 405.000 | 203.000 | 162.000 | 122.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC | Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của xã Minh Đức, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) đến hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59). Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được quy định. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn, với khả năng phát triển và sử dụng hiệu quả cho các mục đích nông nghiệp hoặc xây dựng. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn khỏi các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông nghiệp hoặc sử dụng lâu dài với giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Điều này có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được quy định. Giá thấp có thể là do điều kiện đất đai không thuận lợi, khoảng cách xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Dù giá trị đất thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các mục đích sử dụng với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.