STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trường THCS Ấp 1A - Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại đoạn đường Trường THCS Ấp 1A, thuộc xã Minh Đức, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ Trường THCS Minh Đức đến Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Trường THCS Minh Đức đến Ngã ba Tuấn Thêu. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn đáng kể so với các khu vực khác trong đoạn đường. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc có mức độ phát triển tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện về giao thông, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường THCS Ấp 1A, xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể