STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long | 225.000 | 113.000 | 90.000 | 68.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 245.000 | 123.000 | 98.000 | 74.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long | 175.000 | 88.000 | 70.000 | 53.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã An Phú, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Đường Nhựa Liên Xã
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa liên xã tại xã An Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (nhà ông Cao Tấn Kiệt). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư vào bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa liên xã có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã An Phú. Những yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc khu vực phát triển đều góp phần làm cho khu vực này có giá trị cao hơn. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao trong khu vực nông thôn.
Vị Trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như sự hiện diện của tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá trung bình.
Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị Trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn tuyến đường nhựa liên xã, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường nhựa liên xã tại xã An Phú. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực.