STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đồng Phú | Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đồng Phú | Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đồng Phú | Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D6 | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 495.000 | 330.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường N8, N9 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường D1.A | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đồng Phú | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đồng Phú | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đồng Phú | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đồng Phú | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đồng Phú | Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hành lang đường điện 500kv | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Hùng Vương - Hành lang đường điện 500KV | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đồng Phú | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | 250.000 | 125.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Đại Hành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Trần Nhân Tông - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đồng Phú | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đồng Phú | Đường Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lý Tự Trọng - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Đồng Phú | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Âu Cơ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Đồng Phú | Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Đồng Phú | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Đồng Phú | Đường Hải Thượng Lãn Ông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Trãi | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Quyền | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Đồng Phú | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Đồng Phú | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Đồng Phú | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Đồng Phú | Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Đồng Phú | Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Đồng Phú | Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Đồng Phú | Đường Lê Thái Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Đồng Phú | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Đồng Phú | Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Đồng Phú | Đường An Dương Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Đồng Phú | KDC Mỹ Khánh Vy - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Đồng Phú | KDC Xuân Hưởng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phú I - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phú II - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Đồng Phú | KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Đồng Phú | KDC Hoàn Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Đồng Phú | KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ | Giáp ranh xã Thuận Lợi - Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ | Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) - Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ | Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) - Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ | Đường D1: Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ | Đường D2: Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Đồng Phú | Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ | Đường D3: Toàn tuyến | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Đồng Phú | Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) - XÃ THUẬN PHÚ | Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Đồng Phú | ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ | Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) - Ngã ba Xí nghiệp chế biến | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Đồng Phú | ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ | Ngã ba Xí nghiệp chế biến - Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Đồng Phú | ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ | Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 - Cầu Sông Bé | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ | Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ THUẬN LỢI | Giáp ranh xã Thuận Phú - Giáp ranh giới huyện Phú Riềng | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN LỢI | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN LỢI | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN LỢI | Toàn tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Đồng Phú | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN LỢI | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh thị trấn Tân Phú - Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN | Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ giáp ranh thành phố Đồng Xoài đến đường Tổ 99 (hết ranh đất KDC 17ha). Đây là tài liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về địa lý, vị trí gần giáp ranh với thành phố Đồng Xoài và các tiện ích đô thị quan trọng. Điều này cho thấy đây là khu vực phát triển tốt và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại vị trí này có thể do sự gần gũi với các tiện ích đô thị và điều kiện địa lý thuận lợi.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường Cách Mạng Tháng 8, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất của đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, thuộc Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên toàn tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản. Dưới đây là thông tin cụ thể về các mức giá tại các vị trí khác nhau.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, tuy nhiên có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc không gần các tiện ích công cộng bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai. Nguyên nhân có thể là do vị trí này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Mai Thúc Loan, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Mai Thúc Loan tại thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong toàn tuyến đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mai Thúc Loan có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, với sự kết nối tốt đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, cho thấy khu vực này có giá trị đáng kể và nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực đô thị. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có ít thuận tiện hơn hoặc vị trí không đắc địa bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Mai Thúc Loan. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, hoặc do giao thông không thuận tiện như các khu vực khác trong tuyến đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Mai Thúc Loan, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Thị Định, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Định tại Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trên toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường là những khu vực đắc địa với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù chưa đạt mức độ đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khi vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn tuyến đường Nguyễn Thị Định. Mức giá này phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể phù hợp cho những người mua đất với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Nguyễn Thị Định, Thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ hiệu quả trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành tại thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong toàn tuyến là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tân Phú. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.