Bảng giá đất Huyện Chơn Thành Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.969.472
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
306 Huyện Chơn Thành Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) - Giáp ranh xã Quang Minh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Chơn Thành Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) - Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Chơn Thành Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích - XÃ MINH THẮNG Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) - Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
353 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756C - XÃ MINH LẬP Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C - Ranh giới xã Quang Minh 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng - XÃ MINH LẬP Quốc lộ 14 - Giáp ranh xã Minh Thắng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản - Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 - Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) - Ranh giới xã Minh Lập 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
370 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan 5.220.000 2.610.000 2.088.000 1.566.000 1.044.000 Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Chơn Thành Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
385 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) 7.650.000 3.825.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) 5.310.000 2.655.000 2.124.000 1.593.000 1.062.000 Đất TM-DV đô thị
388 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) 5.310.000 2.655.000 2.124.000 1.593.000 1.062.000 Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành 3.690.000 1.845.000 1.476.000 1.107.000 738.000 Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành 3.690.000 1.845.000 1.476.000 1.107.000 738.000 Đất TM-DV đô thị
391 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
394 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 8.550.000 4.275.000 3.420.000 2.565.000 1.710.000 Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
397 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
400 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đường Hồ Chí Minh - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Chí Minh tại xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường Hồ Chí Minh, từ đầu đến cuối, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng tại xã Minh Thành, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Hồ Chí Minh, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hồ Chí Minh, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Xã Minh Thành - An Long, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long thuộc Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) đến hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33).

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý. Mức giá này có thể là do vị trí cách xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu về giá đất cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng đất.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đất trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất dài hạn.

Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long tại Xã Minh Thành cung cấp mức giá dao động từ 120.000 VNĐ/m² đến 400.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực nông thôn, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Bảng Giá Đất Tại Đường Nhựa Minh Thành - Bàu Nàm, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm, thuộc xã Minh Thành, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ ranh giới xã Nha Bích đến giáp đập Phước Hòa, ranh giới tỉnh Bình Dương. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị Trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới xã Nha Bích, với lợi thế về vị trí nằm gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển lớn trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao.

Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa ranh giới xã Nha Bích và giáp đập Phước Hòa. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cho những người mua tìm kiếm giá trị đất hợp lý với mức chi phí thấp hơn.

Vị Trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây là khu vực gần đập Phước Hòa, với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội trong các khu vực có tiềm năng phát triển tương lai.

Vị Trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với ranh giới xã Nha Bích và gần giáp ranh với tỉnh Bình Dương. Giá trị đất thấp nhất tại đây phản ánh sự xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai với mức chi phí đầu tư thấp.

Các mức giá đất được công bố giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và tiềm năng phát triển của từng vị trí.


Bảng Giá Đất Đường Nhựa Ấp 3 - Ấp 5 - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5 tại xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) đến ngã 4 đường đất đỏ ấp 5. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này có thể phản ánh việc vị trí gần đường ĐT 751, tạo thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực khác. Khu vực này cũng có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm cách xa một chút từ đường ĐT 751 nhưng vẫn giữ được sự kết nối tốt và có giá trị hợp lý cho người mua hoặc nhà đầu tư.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng mức giá vẫn tương đối hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường nhựa ấp 3 - ấp 5. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5, xã Minh Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ranh Giới Thị Trấn Chơn Thành - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở nông thôn, bảng giá này bao gồm khu vực từ ĐT 751 (QL 14 cũ) đến Đường Hồ Chí Minh. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ranh giới có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là điểm nổi bật với các tiện ích công cộng tốt hơn và hạ tầng giao thông phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về vị trí và điều kiện đô thị so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.