STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Chơn Thành | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH | Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Chơn Thành | Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH | Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH | Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH | Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH | ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH | ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH | Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH | Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH | Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH | Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH | Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH | Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG | Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG | Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ MINH THẮNG | Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) - Giáp ranh xã Quang Minh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Chơn Thành | Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) - Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích - XÃ MINH THẮNG | Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) - Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THẮNG | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THẮNG | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756C - XÃ MINH LẬP | Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C - Ranh giới xã Quang Minh | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng - XÃ MINH LẬP | Quốc lộ 14 - Giáp ranh xã Minh Thắng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LẬP | Toàn tuyến | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LẬP | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản - Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 - Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) - Ranh giới xã Minh Lập | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
371 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
372 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
373 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
374 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
375 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan | 5.220.000 | 2.610.000 | 2.088.000 | 1.566.000 | 1.044.000 | Đất TM-DV đô thị |
376 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
377 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
378 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
379 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
380 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
381 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
382 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
383 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
384 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
385 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
386 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | 7.650.000 | 3.825.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | Đất TM-DV đô thị |
387 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) | 5.310.000 | 2.655.000 | 2.124.000 | 1.593.000 | 1.062.000 | Đất TM-DV đô thị |
388 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | 5.310.000 | 2.655.000 | 2.124.000 | 1.593.000 | 1.062.000 | Đất TM-DV đô thị |
389 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành | 3.690.000 | 1.845.000 | 1.476.000 | 1.107.000 | 738.000 | Đất TM-DV đô thị |
390 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành | 3.690.000 | 1.845.000 | 1.476.000 | 1.107.000 | 738.000 | Đất TM-DV đô thị |
391 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
392 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
393 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
394 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
395 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
396 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
397 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
398 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
399 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
400 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Hồ Chí Minh - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Chí Minh tại xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường Hồ Chí Minh, từ đầu đến cuối, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng tại xã Minh Thành, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Hồ Chí Minh, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hồ Chí Minh, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Xã Minh Thành - An Long, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long thuộc Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) đến hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33).
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý. Mức giá này có thể là do vị trí cách xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu về giá đất cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng đất.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất dài hạn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Liên Xã Minh Thành - An Long tại Xã Minh Thành cung cấp mức giá dao động từ 120.000 VNĐ/m² đến 400.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực nông thôn, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nhựa Minh Thành - Bàu Nàm, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm, thuộc xã Minh Thành, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ ranh giới xã Nha Bích đến giáp đập Phước Hòa, ranh giới tỉnh Bình Dương. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới xã Nha Bích, với lợi thế về vị trí nằm gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển lớn trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao.
Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa ranh giới xã Nha Bích và giáp đập Phước Hòa. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cho những người mua tìm kiếm giá trị đất hợp lý với mức chi phí thấp hơn.
Vị Trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây là khu vực gần đập Phước Hòa, với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội trong các khu vực có tiềm năng phát triển tương lai.
Vị Trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với ranh giới xã Nha Bích và gần giáp ranh với tỉnh Bình Dương. Giá trị đất thấp nhất tại đây phản ánh sự xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai với mức chi phí đầu tư thấp.
Các mức giá đất được công bố giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và tiềm năng phát triển của từng vị trí.
Bảng Giá Đất Đường Nhựa Ấp 3 - Ấp 5 - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5 tại xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) đến ngã 4 đường đất đỏ ấp 5. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này có thể phản ánh việc vị trí gần đường ĐT 751, tạo thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực khác. Khu vực này cũng có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm cách xa một chút từ đường ĐT 751 nhưng vẫn giữ được sự kết nối tốt và có giá trị hợp lý cho người mua hoặc nhà đầu tư.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng mức giá vẫn tương đối hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường nhựa ấp 3 - ấp 5. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa ấp 3 - ấp 5, xã Minh Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ranh Giới Thị Trấn Chơn Thành - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở nông thôn, bảng giá này bao gồm khu vực từ ĐT 751 (QL 14 cũ) đến Đường Hồ Chí Minh. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ranh giới có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là điểm nổi bật với các tiện ích công cộng tốt hơn và hạ tầng giao thông phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về vị trí và điều kiện đô thị so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.