11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3802 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3803 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3804 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3805 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3806 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3807 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3808 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3809 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3810 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3811 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3812 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3813 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3814 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3815 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3816 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3817 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3818 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3819 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3820 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3821 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3822 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3823 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3824 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3825 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3826 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3827 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3828 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3829 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3830 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3831 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3832 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3833 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3834 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3835 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3836 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3837 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3838 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3839 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3840 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3841 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
3842 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
3843 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 4 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát (Thửa 61 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
3844 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 11 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3845 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 73 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3846 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3847 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 109 tờ 15 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3848 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3849 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3850 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3851 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3852 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 437 tờ 6 Lương Quới) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3853 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 414 tờ 6 Lương Quới) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3854 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 68 tờ 6 Lương Quới) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 16 tờ 7 Lương Quới) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3855 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 153 tờ 28 Châu Hòa) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 66 tờ 26 Châu Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3856 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 101 tờ 7 Lương Quới) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 130 tờ 11 Lương Quới) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3857 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 41 tờ 26 Châu Hòa) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 131 tờ 11 Lương Quới) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
3858 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 320 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 37 tờ 32 Bình Hòa) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
3859 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 235 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 27 tờ 32 Bình Hòa) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
3860 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 29 tờ 11 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 301 tờ 29 Bình Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3861 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 97 tờ 12 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 8 tờ 29 Bình Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3862 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 252 tờ 29 Bình Thành) - Quốc lộ 57C (Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3863 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 368 tờ 29 Bình Thành ) - Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3864 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 158 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3865 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 50 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 115 tờ 13 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3866 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 168 tờ 13 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3867 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 116 tờ 13 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3868 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 96 tờ 8 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3869 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 105 tờ 8 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3870 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 111 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 86 tờ 26 Bình Thành) 3.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
3871 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 112 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 107 tờ 26 Bình Thành) 3.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
3872 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 114 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
3873 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 105 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
3874 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 108 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
3875 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 46 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
3876 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3877 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3878 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3879 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3880 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3881 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3882 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
3883 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
3884 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3885 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3886 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3887 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 56 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3897 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 55 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 184 tờ 17 Phong Nẫm) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3898 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3899 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 181 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3900 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...