STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường 30 Tháng 4 - Hai Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn
Bảng giá đất cho khu vực Đường 30 Tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Thửa 223 tờ 72 Thị Trấn đến Thửa 188 tờ 72 Thị Trấn. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và quyết định trong các giao dịch bất động sản đô thị tại khu vực này.
Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Thửa 223 tờ 72 Thị Trấn đến Thửa 188 tờ 72 Thị Trấn. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại như nhà lồng chợ. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và có thể đang trong quá trình nâng cấp hoặc mở rộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại Đường 30 Tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.