11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2602 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2603 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2604 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2605 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2606 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 115 tờ 7) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 34 tờ 11) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2607 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 139 tờ 11) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 328 tờ 7) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2608 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 17 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 44) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2609 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 25 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 40 tờ 44) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2610 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 152 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 186 tờ 17) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2611 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 153 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 185 tờ 17) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2612 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 15 tờ 49) - Kênh 2 Niên (Thửa 28 tờ 45) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2613 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 30 tờ 7) - Kênh 2 Niên ( Thửa 170 tờ 8) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2614 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 177 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 105 tờ 6) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2615 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 232 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 270 tờ 6) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2616 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 22 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 8 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2617 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 23 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 7 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2618 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 37 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 30) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2619 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 95 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 47 tờ 30) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2620 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 162 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 5 tờ 14) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2621 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 163 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 10 tờ 14) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2622 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 194 tờ 17) - ĐH14 (Thửa 4 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2623 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 1 tờ 26) - ĐH14 (Thửa 155 tờ 19) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2624 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 2 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 19 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2625 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 7 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 20 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2626 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 12 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 61 tờ 36) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2627 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 13 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 46 tờ 36) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
2628 Huyện Ba Tri Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An (Thửa 98 tờ 8) - Kênh đứng (Thửa 136 tờ 8) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2629 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 19 tờ 45) - Nhà 2 Niên (Thửa 17 tờ 45) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2630 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 64 tờ 44) - Nhà 2 Niên (Thửa 49 tờ 45) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2631 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 184 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 238 tờ 7) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2632 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 195 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 255 tờ 7) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2633 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 906 tờ 2) - Thửa 39 tờ 2 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2634 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 1024 tờ 2) - Thửa 239 tờ 2 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2635 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Các tuyến đường còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2636 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 51 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 116 tờ 18) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2637 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 153 tờ 18) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2638 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 4 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 94 tờ 32) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2639 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 12 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 55 tờ 32) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2640 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 1 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 30 tờ 31) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2641 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 2 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 92 tờ 31) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
2642 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 88 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 55 tờ 32) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2643 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 59 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 3 tờ 39) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2644 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 26 tờ 37) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 273 tờ 3) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2645 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 297 tờ 3) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 289 tờ 3) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2646 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Cầu Kênh Sặc (Thửa 227 tờ 3) - Văn phòng ấp An Hội (Thửa 127 tờ 3) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2647 Huyện Ba Tri Đường nội bộ công viên Thị Trấn Trần Hưng Đạo (Thửa 276 tờ 42) - Thủ Khoa Huân (Thửa 120 tờ 42) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2648 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Võ Trường Toản Võ Trường Toản (Thửa 4 tờ 10) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 248 tờ 6) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2649 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 208 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 191 tờ 34) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2650 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 192 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 201 tờ 34) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2651 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Chợ Ba Tri Thửa 48 tờ 26 - Thửa 100 tờ 26 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2652 Huyện Ba Tri Huyện Ba Tri Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
2653 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2654 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2655 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2656 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2657 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 23 tờ 23) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 87 tờ 36) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2658 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 1 tờ 32) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 111 tờ 36) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2659 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 109 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 321 tờ 8) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2660 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 144 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 253 tờ 8) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2661 Huyện Ba Tri Đường 30 tháng 5 Trần Hưng Đạo (Thửa 277 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 445 tờ 42) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2662 Huyện Ba Tri Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 446 tờ 42) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2663 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 71 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 105 tờ 42) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2664 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 194 tờ 42) - Lê Tặng (Thửa 129 tờ 42) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2665 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 207 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 40 tờ 25) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2666 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 269 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 12 tờ 34) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2667 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 22 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 435 tờ 20 (ABT)) 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2668 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 27 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 438 tờ 20 (ABT)) 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2669 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 213 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 319 tờ 48) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2670 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 213 tờ 48) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2671 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 344 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 43) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2672 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 368 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2673 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 176 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 27 tờ 48) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2674 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 178 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 75 tờ 48) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2675 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 74 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 227 tờ 6) 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2676 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 76 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 237 tờ 6) 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2677 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 278 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 265 tờ 48) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2678 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 354 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 267 tờ 48) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2679 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 430 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 186 tờ 6) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2680 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 439 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 222 tờ 6) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2681 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2682 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2683 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2684 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2685 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 29) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 15 tờ 24(ABT)) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2686 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 5) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 150 tờ 29(ABT)) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2687 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 186 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 324 tờ 3(AĐ)) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2688 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 184 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 259 tờ 3(AĐ)) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2689 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 54 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 72 tờ 34) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2690 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 95 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 71 tờ 34) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2691 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 101 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 94 tờ 41) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2692 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 106 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 113 tờ 41) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2693 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 90 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 4 tờ 39) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2694 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 114 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 32 tờ 39) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2695 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 148 tờ 34) - Lê Tặng (Thửa 209 tờ 35) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2696 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 33 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 223 tờ 35) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2697 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Trần Hưng Đạo) - Ranh Chợ Ba Tri (Ranh Chợ Ba Tri) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2698 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 182 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 20 tờ 35) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2699 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 209 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 241 tờ 35) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2700 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 44 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 65 tờ 47) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...