07:53 - 05/09/2024

Bảng giá đất Tại ĐH14 Huyện Ba Tri Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tri, Bến Tre: Đoạn Đường ĐH14 - Từ Ngã Tư Tư Trù Đến Cuối Đường Nguyễn Thị Định

Bảng giá đất của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường ĐH14, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) đến cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH14 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao. Khu vực từ Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) đến cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) có thể là khu vực phát triển mạnh mẽ, với cơ sở hạ tầng hoàn thiện và các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn. Điều này cho thấy giá trị đất ở đây cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển đô thị trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH14, từ Ngã tư Tư Trù đến cuối đường Nguyễn Thị Định, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện