10:00 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Ba Tri, Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre, với sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021. Mức giá đất hiện nay dao động từ 18.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², với giá trung bình là 1.652.967 VND/m². Huyện Ba Tri đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với các dự án hạ tầng lớn và xu hướng phát triển bất động sản đáng chú ý.

Tổng quan khu vực

Huyện Ba Tri nằm ở phía Bắc tỉnh Bến Tre, giáp với các huyện Thạnh Phú, Giồng Trôm và thành phố Bến Tre.

Đây là một trong những khu vực có lợi thế về vị trí địa lý, khi nằm gần các tuyến đường chính như Quốc lộ 60, thuận tiện cho việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án khu dân cư, Ba Tri đang thu hút nhiều sự chú ý từ các nhà đầu tư.

Kinh tế của Huyện Ba Tri chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các ngành nghề phụ trợ. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, địa phương này đã chú trọng vào việc phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp, tạo điều kiện cho việc thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, các yếu tố khác như việc nâng cấp các tuyến đường giao thông, hệ thống điện, nước và các tiện ích công cộng đang làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất

Giá đất tại Huyện Ba Tri có sự phân hóa rõ rệt, dao động từ mức thấp nhất là 18.000 VND/m² ở các khu vực vùng ven cho đến mức cao nhất là 6.000.000 VND/m² ở những khu đất gần trung tâm và các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình của đất tại Huyện Ba Tri là 1.652.967 VND/m², phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của nhiều đối tượng đầu tư.

Tại các khu vực gần trung tâm, giá đất có xu hướng tăng mạnh nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và các công trình công cộng. Những khu đất này có tiềm năng sinh lời cao trong ngắn hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ việc bán lại đất sau một thời gian ngắn.

Đối với những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn, các khu đất ở các vùng ven, có giá thấp hơn sẽ là lựa chọn hợp lý. Khi hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng được hoàn thiện, giá trị đất ở những khu vực này sẽ gia tăng đáng kể. Do đó, việc đầu tư vào các khu vực này có thể mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Bến Tre, giá đất tại Huyện Ba Tri có mức chênh lệch không quá lớn. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án đầu tư công, Ba Tri đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Ba Tri là vị trí chiến lược và sự kết nối tốt với các khu vực khác trong tỉnh Bến Tre và các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án cầu, đường và mở rộng các tuyến giao thông chính. Điều này không chỉ giúp thuận tiện trong việc di chuyển mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Thêm vào đó, Huyện Ba Tri có nền tảng kinh tế nông nghiệp vững mạnh, với nhiều sản phẩm nông sản và thủy sản nổi tiếng, tạo cơ hội cho các dự án phát triển khu công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản. Sự phát triển này đang tạo ra nhu cầu lớn về đất đai để phục vụ cho các khu công nghiệp, kho bãi và khu dân cư.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, điển hình là các khu đô thị và khu dân cư mới. Đây là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Ba Tri gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới. Huyện cũng đang chú trọng đến việc phát triển du lịch sinh thái, với các tuyến du lịch nổi bật, tạo điều kiện cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng phát triển.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án kinh tế, Huyện Ba Tri đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực khu dân cư, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Ba Tri, Bến Tre đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai. Với giá đất hiện tại dao động từ 18.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², khu vực này đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Bằng cách tận dụng các cơ hội từ các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, các nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Tri là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Tri là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Tri là: 1.674.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
849

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 23 tờ 23) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 87 tờ 36) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 1 tờ 32) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 111 tờ 36) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 109 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 321 tờ 8) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 144 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 253 tờ 8) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Tri Đường 30 tháng 5 Trần Hưng Đạo (Thửa 277 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 445 tờ 42) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Tri Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 446 tờ 42) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 71 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 105 tờ 42) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 194 tờ 42) - Lê Tặng (Thửa 129 tờ 42) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 207 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 40 tờ 25) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 269 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 12 tờ 34) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 22 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 435 tờ 20 (ABT)) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 27 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 438 tờ 20 (ABT)) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 213 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 319 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 213 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 344 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 43) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 368 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 176 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 27 tờ 48) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 178 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 75 tờ 48) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 74 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 227 tờ 6) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 76 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 237 tờ 6) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 278 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 265 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 354 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 267 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 430 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 186 tờ 6) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 439 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 222 tờ 6) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 29) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 15 tờ 24(ABT)) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 5) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 150 tờ 29(ABT)) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 186 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 324 tờ 3(AĐ)) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 184 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 259 tờ 3(AĐ)) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 54 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 72 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 95 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 71 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 101 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 94 tờ 41) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 106 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 113 tờ 41) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 90 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 4 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 114 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 32 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 148 tờ 34) - Lê Tặng (Thửa 209 tờ 35) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 33 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 223 tờ 35) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Trần Hưng Đạo) - Ranh Chợ Ba Tri (Ranh Chợ Ba Tri) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 182 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 20 tờ 35) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 209 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 241 tờ 35) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 44 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 65 tờ 47) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 327 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 66 tờ 47) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Vĩnh Phú) - Võ Trường Toản (Võ Trường Toản) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 65 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 271 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 63 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 300 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 21 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 169 tờ 41) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 18 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 170 tờ 41) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 4 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 148 tờ 41) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 40 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 149 tờ 41) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 68 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 70 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 70 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 66 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 401 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 9 tờ 48) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 457 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 43 tờ 48) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 87 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 307 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 110 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 1 tờ 50) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 188 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 75 tờ 47) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 175 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 76 tờ 47) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 115 tờ 7) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 34 tờ 11) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 139 tờ 11) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 328 tờ 7) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 17 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 44) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 25 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 40 tờ 44) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 152 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 186 tờ 17) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 153 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 185 tờ 17) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 15 tờ 49) - Kênh 2 Niên (Thửa 28 tờ 45) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 30 tờ 7) - Kênh 2 Niên ( Thửa 170 tờ 8) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 177 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 105 tờ 6) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 232 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 270 tờ 6) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 22 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 8 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 23 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 7 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 37 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 30) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 95 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 47 tờ 30) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 162 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 5 tờ 14) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 163 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 10 tờ 14) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 194 tờ 17) - ĐH14 (Thửa 4 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 1 tờ 26) - ĐH14 (Thửa 155 tờ 19) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 2 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 19 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 7 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 20 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 12 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 61 tờ 36) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 13 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 46 tờ 36) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Ba Tri Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An (Thửa 98 tờ 8) - Kênh đứng (Thửa 136 tờ 8) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 19 tờ 45) - Nhà 2 Niên (Thửa 17 tờ 45) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 64 tờ 44) - Nhà 2 Niên (Thửa 49 tờ 45) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 184 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 238 tờ 7) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 195 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 255 tờ 7) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 906 tờ 2) - Thửa 39 tờ 2 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 1024 tờ 2) - Thửa 239 tờ 2 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Các tuyến đường còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...