08:36 - 05/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường Trần Hưng Đạo Huyện Ba Tri Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tri, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của Huyện Ba Tri, Bến Tre cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) đến Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32). Đây là một tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, áp dụng cho đoạn từ Ngã tư Tư Trù đến Trường THCS Thị Trấn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của đoạn đường này. Đoạn đường Trần Hưng Đạo nằm ở một vị trí chiến lược với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Huyện Ba Tri, Bến Tre. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện