08:35 - 05/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường Trần Bình Trọng Huyện Ba Tri Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tri, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Bình Trọng

Bảng giá đất của Huyện Ba Tri, Bến Tre cho đoạn đường Trần Bình Trọng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) đến Quang Trung (Thửa 90 tờ 43). Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bình Trọng có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Sương Nguyệt Anh đến Quang Trung. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của đoạn đường này. Đoạn đường Trần Bình Trọng có thể không nằm ở khu vực trung tâm nhưng vẫn có giá trị đất đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bình Trọng, Huyện Ba Tri, Bến Tre. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Mức giá tại vị trí này cho thấy sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện