08:27 - 05/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường Phan Ngọc Tòng Huyện Ba Tri Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tri, Bến Tre: Đoạn Đường Phan Ngọc Tòng

Bảng giá đất của Huyện Ba Tri, Bến Tre cho đoạn đường Phan Ngọc Tòng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) đến Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Ngọc Tòng có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược từ Trần Hưng Đạo đến Chu Văn An. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có nhiều tiện ích công cộng và dịch vụ, đồng thời cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Ngọc Tòng, Huyện Ba Tri, Bến Tre. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện