11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2502 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2503 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2504 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2505 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2506 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2507 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35- Lộ Đông Kinh - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2508 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2509 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2510 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2511 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2512 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 301, tờ 10) - Thửa 547, tờ 16 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2513 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 333, tờ 10) - Thửa 594, tờ 16 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2514 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn còn lại 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2515 Huyện Chợ Lách Lộ Phú Long - Xã Hưng Khánh Trung B Quốc lộ 57 - Đường huyện 41 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2516 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 160, tờ 2) - Trung tâm xã (Thửa 470, tờ 3) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2517 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 161, tờ 2) - Trung tâm xã (Thửa 483, tờ 3) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2518 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 191, 106, tờ 2) - giáp ranh xã Phú Sơn 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2519 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã (Thửa 349, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2520 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã ( Thửa 491, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2521 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 395, tờ 21) - Thửa 255, tờ 22 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2522 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 495, tờ 21) - Thửa 260, tờ 22 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2523 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn còn lại 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2524 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Tân Thiềng Giáp ranh xã Long Thới - Giáp Sông Cổ Chiên (Phà Đình Thiết) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2525 Huyện Chợ Lách Huyện Chợ Lách các vị trí còn lại 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2526 Huyện Chợ Lách Thị trấn Chợ Lách 286.000 185.000 112.000 88.000 66.000 Đất trồng cây hàng năm
2527 Huyện Chợ Lách Địa bàn các xã 172.000 144.000 101.000 86.000 66.000 Đất trồng cây hàng năm
2528 Huyện Chợ Lách Khu phố của Thị trấn Chợ Lách 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất trồng cây lâu năm
2529 Huyện Chợ Lách Phần lại của thị trấn Chợ Lách 333.000 203.000 127.000 102.000 79.000 Đất trồng cây lâu năm
2530 Huyện Chợ Lách Địa bàn các xã 200.000 157.000 115.000 101.000 79.000 Đất trồng cây lâu năm
2531 Huyện Chợ Lách Khu phố của Thị trấn Chợ Lách 375.000 258.000 218.000 189.000 150.000 Đất nông nghiệp khác
2532 Huyện Chợ Lách Phần lại của thị trấn Chợ Lách 333.000 203.000 127.000 102.000 79.000 Đất nông nghiệp khác
2533 Huyện Chợ Lách Địa bàn các xã 200.000 157.000 115.000 101.000 79.000 Đất nông nghiệp khác
2534 Huyện Chợ Lách Thị trấn Chợ Lách 285.000 185.000 111.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2535 Huyện Chợ Lách Địa bàn các xã 172.000 144.000 101.000 60.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2536 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2537 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2538 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2539 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2540 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 23 tờ 23) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 87 tờ 36) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2541 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 1 tờ 32) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 111 tờ 36) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2542 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 109 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 321 tờ 8) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2543 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 144 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 253 tờ 8) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2544 Huyện Ba Tri Đường 30 tháng 5 Trần Hưng Đạo (Thửa 277 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 445 tờ 42) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2545 Huyện Ba Tri Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 446 tờ 42) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2546 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 71 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 105 tờ 42) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2547 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 194 tờ 42) - Lê Tặng (Thửa 129 tờ 42) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2548 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 207 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 40 tờ 25) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
2549 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 269 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 12 tờ 34) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
2550 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 22 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 435 tờ 20 (ABT)) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
2551 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 27 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 438 tờ 20 (ABT)) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
2552 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 213 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 319 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2553 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 213 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2554 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 344 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 43) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2555 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 368 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2556 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 176 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 27 tờ 48) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2557 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 178 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 75 tờ 48) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
2558 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 74 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 227 tờ 6) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
2559 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 76 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 237 tờ 6) 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
2560 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 278 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 265 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2561 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 354 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 267 tờ 48) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2562 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 430 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 186 tờ 6) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2563 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 439 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 222 tờ 6) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2564 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2565 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2566 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2567 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 52 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 5) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2568 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 10 tờ 29) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 15 tờ 24(ABT)) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2569 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 5) - Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp (Thửa 150 tờ 29(ABT)) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
2570 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 186 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 324 tờ 3(AĐ)) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2571 Huyện Ba Tri Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 184 tờ 27(ABT)) - Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) (Thửa 259 tờ 3(AĐ)) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2572 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 54 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 72 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2573 Huyện Ba Tri Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo (Thửa 95 tờ 34) - Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 71 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2574 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 101 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 94 tờ 41) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2575 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo (Thửa 106 tờ 41) - Ngã 4 Lê Lai (Thửa 113 tờ 41) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2576 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 90 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 4 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2577 Huyện Ba Tri Đường Chu Văn An Ngã 4 Lê Lai (Thửa 114 tờ 41) - Phan Liêm (Thửa 32 tờ 39) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2578 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 148 tờ 34) - Lê Tặng (Thửa 209 tờ 35) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2579 Huyện Ba Tri Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo (Thửa 33 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 223 tờ 35) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2580 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Trần Hưng Đạo) - Ranh Chợ Ba Tri (Ranh Chợ Ba Tri) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2581 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 182 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 20 tờ 35) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2582 Huyện Ba Tri Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo (Thửa 209 tờ 42) - Ranh Chợ Ba Tri (Thửa 241 tờ 35) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2583 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 44 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 65 tờ 47) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
2584 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 327 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 66 tờ 47) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
2585 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Vĩnh Phú) - Võ Trường Toản (Võ Trường Toản) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2586 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 65 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 271 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2587 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 63 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 300 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2588 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 21 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 169 tờ 41) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2589 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 18 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 170 tờ 41) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2590 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 4 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 148 tờ 41) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2591 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 40 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 149 tờ 41) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2592 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 68 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 70 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2593 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 70 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 66 tờ 34) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2594 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 401 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 9 tờ 48) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2595 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 457 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 43 tờ 48) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2596 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 87 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 307 tờ 48) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2597 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 110 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 1 tờ 50) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2598 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 188 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 75 tờ 47) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
2599 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 175 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 76 tờ 47) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
2600 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...