Bảng giá đất tại Huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với mức giá giao động từ 172.000 đồng đến 5.400.000 đồng/m2. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre

Huyện Chợ Lách nằm ở phía Tây của Tỉnh Bến Tre, là một trong những huyện có tốc độ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Vị trí địa lý của Huyện Chợ Lách khá thuận lợi khi kết nối với Thành phố Bến Tre và các huyện lân cận như Huyện Ba Tri và Huyện Thạnh Phú. Huyện Chợ Lách còn nổi bật với hệ thống giao thông khá hoàn thiện, có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 57B, giúp việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa thuận tiện hơn, thúc đẩy phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này nổi bật với các làng nghề truyền thống, các sản phẩm nông sản nổi tiếng, và không gian sống thoáng đãng, yên tĩnh. Những yếu tố này không chỉ tạo nên nét văn hóa đặc trưng mà còn gia tăng giá trị bất động sản khu vực.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào các dự án hạ tầng giao thông, trường học, bệnh viện, và khu vui chơi giải trí sẽ góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Với những thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng, Chợ Lách đã trở thành điểm thu hút của các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian gần đây. Khu vực này đang dần chuyển mình với các dự án xây dựng khu đô thị mới, các khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội lớn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Chợ Lách

Giá đất tại Huyện Chợ Lách hiện nay dao động từ 172.000 đồng/m2 đến 5.400.000 đồng/m2, với giá trung bình vào khoảng 1.273.098 đồng/m2. Đây là mức giá khá hợp lý nếu so với các khu vực trong tỉnh Bến Tre, nhưng cũng cho thấy sự chênh lệch giá rõ rệt giữa các khu vực trong huyện.

Giá đất thấp nhất khoảng 172.000 đồng/m2, thường nằm ở các khu vực ngoại ô, nơi có nhu cầu đầu tư lâu dài, giá trị bất động sản tăng trưởng chậm nhưng ổn định.

Các khu đất gần trung tâm, các tuyến đường lớn hoặc gần các khu công nghiệp sẽ có mức giá cao hơn, dao động từ 5.400.000 đồng/m2, đặc biệt là những khu đất đã được quy hoạch, có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Các khu vực này rất thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn hoặc những người mua để xây dựng nhà ở, phát triển các khu thương mại.

So với các huyện khác trong Tỉnh Bến Tre, giá đất tại Huyện Chợ Lách có sự phân hóa rõ rệt, phản ánh mức độ phát triển hạ tầng và vị trí của từng khu vực.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, Chợ Lách có mức giá trung bình cao hơn, nhưng vẫn có mức giá hợp lý cho những người đầu tư dài hạn hoặc mua đất xây dựng nhà ở.

Với giá trị tiềm năng của khu vực này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đất tại các khu vực đang phát triển mạnh, như gần các tuyến đường lớn hoặc các dự án hạ tầng trọng điểm. Đây là cơ hội tốt để đầu tư đất nền, bởi với xu hướng phát triển kinh tế và đô thị hóa, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chợ Lách

Huyện Chợ Lách sở hữu nhiều điểm mạnh, giúp khu vực này có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai. Trước hết, huyện nằm ở một vị trí chiến lược, với sự kết nối thuận lợi đến các khu vực lân cận và Thành phố Bến Tre. Đây là điều kiện thuận lợi để các dự án hạ tầng giao thông được triển khai, góp phần gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu đô thị mới, các khu công nghiệp và các khu nghỉ dưỡng đang là xu hướng lớn tại Chợ Lách. Các dự án này không chỉ tạo ra nguồn việc làm lớn cho người dân mà còn kéo theo nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại.

Hệ thống cơ sở hạ tầng cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 57B và các tuyến đường liên xã. Điều này khiến cho giá trị bất động sản tại Chợ Lách tăng cao, đặc biệt là trong các khu vực gần các dự án phát triển.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Chợ Lách còn có tiềm năng lớn về du lịch nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên và các làng nghề truyền thống. Sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và các dịch vụ du lịch sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, thu hút du khách trong và ngoài nước. Đây cũng là yếu tố khiến khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự phát triển hạ tầng, kết nối giao thông thuận lợi và những dự án bất động sản đang được triển khai, Huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Mức giá đất hợp lý, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, sẽ tạo ra những cơ hội lợi nhuận cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai có tầm nhìn dài hạn.

Với xu hướng phát triển đô thị và du lịch, cùng với sự gia tăng nhu cầu về đất ở, đất thương mại và đất nghỉ dưỡng, giá trị bất động sản tại Huyện Chợ Lách được dự báo sẽ tiếp tục tăng. Các nhà đầu tư nên tìm hiểu kỹ lưỡng về các dự án phát triển, các khu vực có tiềm năng để đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Lách là: 5.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Lách là: 172.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Lách là: 1.280.724 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
124

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 185, tờ 35 - Thửa 122, tờ 35 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 116, tờ 35 - Thửa 149, tờ 36 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 200, tờ 35 - Thửa 117, tờ 35 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 177, tờ 35  - Thửa 191, tờ 35 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ - Thị trấn Chợ Lách Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ - Thị trấn Chợ Lách Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT - Thị trấn Chợ Lách 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) - Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) - Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) - Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) - Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) - Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) - Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) - Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) - VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Chợ Lách Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Chợ Lách Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) - Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) - Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) - Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) - Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) - Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) - Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) - Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An - Thị trấn Chợ Lách Bi da Cát Phượng - Đường Phan Thanh Giản 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An - Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An - Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản - Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản - Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) - Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng - Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng - Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) - Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) - Bi da Cát Phượng 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui - Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui - Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) - Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui - Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui - Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 - Thị trấn Chợ Lách Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) - Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 - Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 - Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) - Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) - Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) - Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường Phan Thanh Giản 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 185, tờ 35 - Thửa 122, tờ 35 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 116, tờ 35 - Thửa 149, tờ 36 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 200, tờ 35 - Thửa 117, tờ 35 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 177, tờ 35  - Thửa 191, tờ 35 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 3.072.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị