STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đường 3 Tháng 2 | Trọn đường | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bến Tre | Đường 3 Tháng 2 | Trọn đường | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Bến Tre | Đường 3 Tháng 2 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Đường 3 Tháng 2
Bảng giá đất của thành phố Bến Tre cho đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ đầu đến cuối, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại một trong những đoạn đường quan trọng của thành phố Bến Tre. Giá trị cao có thể do vị trí đắc địa của khu vực, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 3 Tháng 2, thành phố Bến Tre. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.