Thông báo 6209/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 6209/TB-KBNN
Ngày ban hành 30/11/2022
Ngày có hiệu lực 30/11/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Triệu Thọ Hân
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6209/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thtướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khon thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2022, áp dụng thng nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2022 là 1 USD = 23.681 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưng ngân sách nhà nước căn cứ vào t giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, T
òa án NDTC;
- VP TW
Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,

cơ quan TW của các đoàn th;
-
Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLN
Q (200 bn).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





Triệu Thọ Hân

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 6209/TB-KBNN ngày 30/11/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại t

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.448

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

268

3

LEK

ALL

212

4

ARMENIAN DRAM

AMD

60

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.304

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

47

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

47

8

ARGENTINE PESO

ARS

142

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.547

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.304

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.930

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.530

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.841

14

TAKA

BDT

234

15

LEV

BGN

12.530

16

BAHARAINI DINAR

BHD

62.318

17

BURUNDI FRANC

BIF

12

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.681

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.285

20

BOLIVIANO

BOB

3.457

21

MVDOL

BOV

3.457

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.514

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.681

24

NGULTRUM

BTN

290

25

PULA

BWP

1.840

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.900

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.626

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

26

31

CHILEAN PESO

CLP

26

32

YAN RENMINBI

CNY

3.293

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

40

35

CZECH KORUNA

CZK

1.007

36

CUBAN PESO

CUP

987

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

222

38

CZECH KORUNA

CZK

1.007

39

SWISS FRANC

CHF

24.380

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.667

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.667

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

133

43

DANISH KRONE

DKK

3.229

44

DOMINICAN PESO

DOP

436

45

ALGERIAN DINAR

DZD

172

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

967

49

NAKFA

ERN

1.579

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

447

51

EURO

EUR

24.013

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.525

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.734

54

FRENCH FRANC

FRF

3.187

55

POUND STERLING

GBP

27.609

56

LARI

GEL

8.803

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

383

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.028

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

114

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.734

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.022

65

LEMPIRA

HNL

963

66

KUNA

HRK

3.253

67

GOURDE

HTG

170

68

FORINT

HUF

60

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.884

71

INDIAN RUPEE

INR

289

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

167

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.354

77

YEN

JPY

165

78

KENYAN SHILING

KES

194

79

SOM

KGS

280

80

COMORO FRANC

KMF

50

81

NORTH KOREAN WON

KPW

182

82

WON

KRW

17

83

KUWAITI DINAR

KWD

76.390

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.531

85

TENGE

KZT

51

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

16

89

SRILANCA RUPEE

LKR

65

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

155

91

LOTI

LSL

1.399

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.309

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

518

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.853

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.211

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.227

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

399

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.935

102

OUGUIYA

MRO

67

103

MAURITUS RUPEE

MUR

544

104

RUFIYAA

MVR

1.536

105

KWACHA

ZMK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.233

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.233

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.103

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

374

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.399

111

CORDOBA ORO

NIO

657

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.326

113

NEPALESE RUPEE

NPR

181

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.218

115

NAIRA

NGN

53

116

RIAL OMANI

OMR

62.318

117

BALBOA

PAB

23.681

118

NUEVO SOL

PEN

6.183

119

KINA

PGK

6.524

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

106

121

ZLOTY

PLN

5.095

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

419

124

QATARI RIAL

QAR

6.506

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.681

126

LEU

RON

4.985

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

388

128

RWANDA FRANC

RWF

22

129

SAUDI RYAL

SAR

6.298

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.829

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.726

132

SUDANESE DINAR

SDD

118

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.207

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.006

136

ST. HELENA POUND

SHP

19.571

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.099

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

765

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.706

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.399

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.242

148

PAANGA

TOP

9.705

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.519

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

749

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

645

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.273

154

HRYVNIA

UAH

641

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

389

157

PESO URUGUAYO

UYU

599

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

198

161

TALA

WST

8.458

162

CFA FRANC BEAC

XAF

37

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.771

164

CFA FRANC BEAC

XAF

37

165

CFP FRANC

XPF

206

166

YEMENI RIAL

YER

95

167

RAND

ZAR

1.399

168

KWACHA

ZMK

23