Thông báo 1980/TB-KBNN năm 2022 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 1980/TB-KBNN
Ngày ban hành 29/04/2022
Ngày có hiệu lực 29/04/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Trần Thị Huệ
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1980/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5 năm 2022, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 năm 2022 là 1 USD = 23.112 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 5 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (200 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 1980/TB-KBNN ngày 29/4/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.294

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

269

3

LEK

ALL

201

4

ARMENIAN DRAM

AMD

51

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

12.984

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

57

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

57

8

ARGENTINE PESO

ARS

201

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

17.293

10

ARUBAN GUILDER

AWG

12.984

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.676

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.426

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.556

14

TAKA

BDT

268

15

LEV

BGN

12.426

16

BAHARAINI DINAR

BHD

60.821

17

BURUNDI FRANC

BIF

12

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.112

19

BRUNEI DOLLAR

BND

16.748

20

BOLIVIANO

BOB

3.394

21

MVDOL

BOV

3.394

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.915

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.112

24

NGULTRUM

BTN

302

25

PULA

BWP

1.894

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.614

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

18.416

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

27

31

CHILEAN PESO

CLP

27

32

YAN RENMINBI

CNY

3.626

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

35

35

CZECH KORUNA

CZK

991

36

CUBAN PESO

CUP

963

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

220

38

CZECH KORUNA

CZK

991

39

SWISS FRANC

CHF

24.711

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.411

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.411

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

130

43

DANISH KRONE

DKK

3.394

44

DOMINICAN PESO

DOP

420

45

ALGERIAN DINAR

DZD

160

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

1.253

49

NAKFA

ERN

1.541

50

ETHIOPIAN BIRR

BTB

450

51

EURO

EUR

25.239

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.602

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.490

54

FRENCH FRANC

FRF

3.111

55

POUND STERLING

GBP

30.181

56

LARI

GEL

7.628

57

CEDI

GHC

2

58

DALASI

GMD

431

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.021

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

111

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.490

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.950

65

LEMPIRA

HNL

952

66

KUNA

HRK

3.210

67

GOURDE

HTG

218

68

FORINT

HUF

64

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.961

71

INDIAN RUPEE

INR

304

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

177

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

150

76

JORDANIAN DINAR

JOD

32.552

77

YEN

JPY

185

78

KENYAN SMILING

KES

200

79

SOM

KGS

280

80

COMORO FRANC

KMF

49

81

NORTH KOREAN WON

KPW

178

82

WON

KRW

19

83

KUWAITI DINAR

KWD

74.555

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

27.846

85

TENGE

KZT

52

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

2

88

LIBIAN POUND

LBP

15

89

SRILANCA RUPEE

LKR

68

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

154

91

LOTI

LSL

1.452

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.109

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

506

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.835

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.311

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.257

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

396

99

KYAT

MMK

12

100

TUGRIK

MNT

8

101

PATACA

MOP

2.865

102

OUGUIYA

MRO

65

103

MAURITUS RUPEE

MUR

539

104

RUFIYAA

MVR

1.499

105

KWACHA

ZMK

29

106

MAXICAN PESO

MXN

1.132

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.132

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.464

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

366

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.438

111

CORDOBA ORO

NIO

649

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.642

113

NEPALESE RUPEE

NPR

189

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

15.886

115

NAIRA

NGN

56

116

RIAL OMANI

OMR

60.821

117

BALBOA

PAB

23.112

118

NUEVO SOL

PEN

6.019

119

KINA

PGK

6.367

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

125

121

ZLOTY

PLN

5.433

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

442

124

QATARI RIAL

QAR

6.349

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.112

126

LEU

RON

4.917

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

283

128

RWANDA FRANC

RWF

23

129

SAUDI RYAL

SAR

6.163

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.819

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.758

132

SUDANESE DINAR

SDD

116

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.449

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.991

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.639

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.072

138

LEONE

SLL

2

139

SOMA SHILING

SOS

40

140

SURINAME DOLLAR

SRD

1.117

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.641

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.453

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.553

148

PAANGA

TOP

9.711

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.414

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

800

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

689

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.576

154

HRYVNIA

UAH

783

155

UGANDA SMILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

329

157

PESO URUGUAYO

UYU

558

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

203

161

TALA

WST

8.722

162

CFA FRANC BEAU

XAF

37

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.560

164

CFA FRANC BEAC

XAF

37

165

CFP FRANC

XPF

204

166

YEMENI RIAL

YER

92

167

RAND

ZAR

1.438

168

KWACHA

ZMK

29