Thông báo 3757/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 3757/TB-KBNN
Ngày ban hành 29/07/2022
Ngày có hiệu lực 29/07/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Trần Thị Huệ
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3757/TB-KBNN

Hà Ni, ngày 29 tháng 7 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 8 năm 2022, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 8 năm 2022 là 1 USD = 23.182 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 8 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn th;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT
; QLNQ (200 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 3757/TB-KBNN ngày 29/7/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.308

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

259

3

LEK

ALL

203

4

ARMENIAN DRAM

AMD

57

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.024

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

55

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

55

8

ARGENTINE PESO

ARS

177

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.876

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.024

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.717

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.074

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.591

14

TAKA

BDT

245

15

LEV

BGN

12.074

16

BAHARAINI DINAR

BHD

61.005

17

BURUNDI FRANC

BIF

11

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.182

19

BRUNEI DOLLAR

BND

16.799

20

BOLIVIANO

BOB

3.404

21

MVDOL

BOV

3.404

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.318

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.182

24

NGULTRUM

BTN

291

25

PULA

BWP

1.841

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.649

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.900

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

26

31

CHILEAN PESO

CLP

26

32

YAN RENMINBI

CNY

3.447

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

35

35

CZECH KORUNA

CZK

962

36

CUBAN PESO

CUP

966

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

214

38

CZECH KORUNA

CZK

962

39

SWISS FRANC

CHF

23.927

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.442

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.442

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

131

43

DANISH KRONE

DKK

3.198

44

DOMINICAN PESO

DOP

427

45

ALGERIAN DINAR

DZD

160

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

1.229

49

NAKFA

ERN

1.545

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

445

51

EURO

EUR

23.792

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.442

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.002

54

FRENCH FRANC

FRF

3.120

55

POUND STERLING

GBP

27.869

56

LARI

GEL

8.461

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

427

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

2.999

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

111

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.002

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.952

65

LEMPIRA

HNL

950

66

KUNA

HRK

3.145

67

GOURDE

HTG

203

68

FORINT

HUF

58

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.798

71

INDIAN RUPEE

INR

292

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

171

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

152

76

JORDANIAN DINAR

JOD

32.651

77

YEN

JPY

170

78

KENYAN SHILING

KES

195

79

SOM

KGS

279

80

COMORO FRANC

KMF

48

81

NORTH KOREAN WON

KPW

178

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

74.781

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

27.930

85

TENGE

KZT

48

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

2

88

LIBIAN POUND

LBP

15

89

SRILANCA RUPEE

LKR

65

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

152

91

LOTI

LSL

1.408

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.134

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

507

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.780

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.251

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.205

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

382

99

KYAT

MMK

13

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.867

102

OUGUIYA

MRO

65

103

MAURITUS RUPEE

MUR

511

104

RUFIYAA

MVR

1.503

105

KWACHA

ZMK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.143

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.143

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.235

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

367

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.408

111

CORDOBA ORO

NIO

647

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.317

113

NEPALESE RUPEE

NPR

182

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.367

115

NAIRA

NGN

56

116

RIAL OMANI

OMR

61.005

117

BALBOA

PAB

23.182

118

NUEVO SOL

PEN

5.914

119

KINA

PGK

6.404

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

97

121

ZLOTY

PLN

5.014

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

419

124

QATARI RIAL

QAR

6.299

125

RÚP CHUYN NHƯỢNG

RCN

23.182

126

LEU

RON

4.790

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

412

128

RWANDA FRANC

RWF

23

129

SAUDI RYAL

SAR

6.165

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.783

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.762

132

SUDANESE DINAR

SDD

116

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.238

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.586

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.546

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.076

138

LEONE

SLL

2

139

SOMA SHILING

SOS

41

140

SURINAME DOLLAR

SRD

965

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.649

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.408

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.336

148

PAANGA

TOP

9.659

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.429

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

777

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

644

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.349

154

HRYVNIA

UAH

629

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

386

157

PESO URUGUAYO

UYU

558

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

201

161

TALA

WST

8.461

162

CFA FRANC BEAC

XAF

36

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.586

164

CFA FRANC BEAC

XAF

36

165

CFP FRANC

XPF

198

166

YEMENI RIAL

YER

93

167

RAND

ZAR

1.408

168

KWACHA

ZMK

23