Thông báo 5543/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2022 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 5543/TB-KBNN
Ngày ban hành 31/10/2022
Ngày có hiệu lực 31/10/2022
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Triệu Thọ Hân
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5543/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2022

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2022, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2022 là 1 USD = 23.559 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2022 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (200 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Triệu Thọ Hân

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 5543/TB-KBNN ngày 31/10/2022 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.403

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

268

3

LEK

ALL

199

4

ARMENIAN DRAM

AMD

60

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.235

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

50

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

50

8

ARGENTINE PESO

ARS

151

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

14.979

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.235

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.940

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.020

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.780

14

TAKA

BDT

232

15

LEV

BGN

12.020

16

BAHARAINI DINAR

BHD

61.997

17

BURUNDI FRANC

BIF

12

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.559

19

BRUNEI DOLLAR

BND

16.709

20

BOLIVIANO

BOB

3.434

21

MVDOL

BOV

3.434

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.462

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.559

24

NGULTRUM

BTN

286

25

PULA

BWP

1.756

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.839

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.180

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

25

31

CHILEAN PESO

CLP

25

32

YAN RENMINBI

CNY

3.271

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

38

35

CZECH KORUNA

CZK

957

36

CUBAN PESO

CUP

982

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

213

38

CZECH KORUNA

CZK

957

39

SWISS FRANC

CHF

23.707

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.612

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.612

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

133

43

DANISH KRONE

DKK

3.102

44

DOMINICAN PESO

DOP

437

45

ALGERIAN DINAR

DZD

168

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

990

49

NAKFA

ERN

1.571

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

446

51

EURO

EUR

23.064

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.068

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

20.486

54

FRENCH FRANC

FRF

3.171

55

POUND STERLING

GBP

26.301

56

LARI

GEL

8.567

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

391

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.013

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

113

63

GIBRALTAR POUND

GIP

20.486

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.996

65

LEMPIRA

HNL

956

66

KUNA

HRK

3.120

67

GOURDE

HTG

188

68

FORINT

HUF

57

69

RUPIAH

DDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ELS

6.674

71

INDIAN RUPEE

INR

286

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

164

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.182

77

YEN

JPY

161

78

KENYAN SHILING

KES

194

79

SOM

KGS

283

80

COMORO FRANC

KMF

48

81

NORTH KOREAN WON

KPW

181

82

WON

KRW

16

83

KUWAITI DINAR

KWD

75.997

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.384

85

TENGE

KZT

50

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIB IAN POUND

LBP

16

89

SRILANCA RUPEE

LKR

65

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

155

91

LOTI

LSL

1.296

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.266

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

516

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.750

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.161

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.226

97

MALAGASY ARIARY

MGA

6

98

DENAR

MKD

382

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.910

102

OUGUIYA

MRO

66

103

MAURITUS RUPEE

MUR

532

104

RUFIYAA

MVR

1.528

105

KWACHA

ZMK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.188

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.188

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.031

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

373

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.295

111

CORDOBA ORO

NIO

655

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.215

113

NEPALESE RUPEE

NPR

179

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

13.347

115

NAIRA

NGN

54

116

RIAL OMANI

OMR

60.408

117

BALBOA

PAB

23.559

118

NUEVO SOL

PEN

5.949

119

KINA

PGK

6.508

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

107

121

ZLOTY

PLN

4.799

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIP INE PESO

PHP

406

124

QATARI RIAL

QAR

6.402

125

RUP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.559

126

LEU

RON

4.769

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

386

128

RWANDA FRANC

RWF

22

129

SAUDI RYAL

SAR

6.266

130

 BSOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.811

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.676

132

SUDANESE DINAR

SDD

118

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.112

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.464

136

ST. HELENA POUND

SHP

19.633

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.093

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

814

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.692

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.296

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.339

148

PAANGA

TOP

9.461

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.495

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

738

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

620

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.267

154

HRYVNIA

UAH

645

155

UGANDA SIBLING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

383

157

PESO URUGUAYO

UYU

578

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

194

161

TALA

WST

8.237

162

CFA FRANC BEAC

XAF

36

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.726

164

CFA FRANC BEAC

XAF

36

165

CFP FRANC

XPF

197

166

YEMENI RIAL

YER

94

167

RAND

ZAR

1.295

168

KWACHA

ZMK

23