Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 803/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THÁI THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy.
Căn cứ Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 16/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 21/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Diêm Điền |
Xã Mỹ Lộc |
Xã An Tân |
Xã Dương Hồng Thủy |
Xã Dương Phúc |
Xã Hòa An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ... +(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
1.282,57 |
815,48 |
960,56 |
1.481,97 |
733,67 |
762,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
438,50 |
338,41 |
474,90 |
1.076,42 |
503,81 |
527,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
363,92 |
147,22 |
262,78 |
764,84 |
450,07 |
322,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
363,92 |
147,22 |
262,78 |
764,84 |
450,07 |
322,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
3,90 |
88,97 |
103,07 |
39,35 |
6,55 |
100,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
18,98 |
81,04 |
11,96 |
68,21 |
22,66 |
61,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
48,98 |
20,51 |
95,36 |
188,99 |
23,75 |
40,64 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
2,72 |
0,66 |
1,74 |
15,03 |
0,77 |
1,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
827,04 |
476,45 |
484,64 |
404,40 |
228,56 |
233,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
5,72 |
0,08 |
|
0,04 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
3,92 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
224,19 |
|
218,76 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
5,05 |
9,90 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
11,46 |
7,70 |
2,81 |
1,34 |
4,51 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
13,19 |
0,27 |
0,09 |
3,37 |
0,94 |
1,49 ị |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
|
|
4,80 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
350,19 |
362,36 |
149,25 |
299,77 |
150,81 |
141,68 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
186,10 |
70,54 |
84,99 |
137,99 |
80,93 |
76,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
114,76 |
39,10 |
49,56 |
137,07 |
46,51 |
38,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
3,76 |
0,13 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
2,53 |
0,16 |
0,40 |
3,44 |
1,72 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
17,95 |
1,61 |
2,40 |
3,34 |
3,39 |
3,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
6,81 |
2,31 |
3,15 |
2,34 |
1,99 |
2,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
3,24 |
237,04 |
0,44 |
0,25 |
0,13 |
0,83 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,18 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
4,41 |
|
1,38 |
2,70 |
2,05 |
1,25 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
3,49 |
1,26 |
0,67 |
2,11 |
1,46 |
2,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
5,69 |
10,02 |
5,83 |
9,94 |
12,58 |
15,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10.41 |
0,71 |
0,15 |
0,22 |
0,54 |
0,02 |
0,76 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
1,98 |
0,83 |
0,32 |
1,60 |
0,50 |
0,57 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
11,38 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
|
55,41 |
74,73 |
80,22 |
69,47 |
86,07 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
186,28 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
5,61 |
0,53 |
0,88 |
1,11 |
0,81 |
1,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
0,83 |
|
|
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
4,43 |
2,97 |
1,09 |
1,59 |
1,50 |
2,05 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
|
46,02 |
31,42 |
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
7,47 |
0,18 |
0,23 |
0,64 |
0,01 |
0,65 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
0,38 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
17,03 |
0,63 |
1,02 |
1,14 |
1,30 |
0,63 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THÁI THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy.
Căn cứ Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 16/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 21/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Diêm Điền |
Xã Mỹ Lộc |
Xã An Tân |
Xã Dương Hồng Thủy |
Xã Dương Phúc |
Xã Hòa An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ... +(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
1.282,57 |
815,48 |
960,56 |
1.481,97 |
733,67 |
762,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
438,50 |
338,41 |
474,90 |
1.076,42 |
503,81 |
527,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
363,92 |
147,22 |
262,78 |
764,84 |
450,07 |
322,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
363,92 |
147,22 |
262,78 |
764,84 |
450,07 |
322,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
3,90 |
88,97 |
103,07 |
39,35 |
6,55 |
100,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
18,98 |
81,04 |
11,96 |
68,21 |
22,66 |
61,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
48,98 |
20,51 |
95,36 |
188,99 |
23,75 |
40,64 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
2,72 |
0,66 |
1,74 |
15,03 |
0,77 |
1,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
827,04 |
476,45 |
484,64 |
404,40 |
228,56 |
233,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
5,72 |
0,08 |
|
0,04 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
3,92 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
224,19 |
|
218,76 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
5,05 |
9,90 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
11,46 |
7,70 |
2,81 |
1,34 |
4,51 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
13,19 |
0,27 |
0,09 |
3,37 |
0,94 |
1,49 ị |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
|
|
4,80 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
350,19 |
362,36 |
149,25 |
299,77 |
150,81 |
141,68 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
186,10 |
70,54 |
84,99 |
137,99 |
80,93 |
76,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
114,76 |
39,10 |
49,56 |
137,07 |
46,51 |
38,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
3,76 |
0,13 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
2,53 |
0,16 |
0,40 |
3,44 |
1,72 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
17,95 |
1,61 |
2,40 |
3,34 |
3,39 |
3,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
6,81 |
2,31 |
3,15 |
2,34 |
1,99 |
2,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
3,24 |
237,04 |
0,44 |
0,25 |
0,13 |
0,83 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,18 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
4,41 |
|
1,38 |
2,70 |
2,05 |
1,25 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
3,49 |
1,26 |
0,67 |
2,11 |
1,46 |
2,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
5,69 |
10,02 |
5,83 |
9,94 |
12,58 |
15,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10.41 |
0,71 |
0,15 |
0,22 |
0,54 |
0,02 |
0,76 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
1,98 |
0,83 |
0,32 |
1,60 |
0,50 |
0,57 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
11,38 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
|
55,41 |
74,73 |
80,22 |
69,47 |
86,07 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
186,28 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
5,61 |
0,53 |
0,88 |
1,11 |
0,81 |
1,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
0,83 |
|
|
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
4,43 |
2,97 |
1,09 |
1,59 |
1,50 |
2,05 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
|
46,02 |
31,42 |
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
7,47 |
0,18 |
0,23 |
0,64 |
0,01 |
0,65 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
0,38 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
17,03 |
0,63 |
1,02 |
1,14 |
1,30 |
0,63 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hồng Dũng |
Xã Sơn Hà |
Xã Tân Học |
Xã Thái Đô |
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…+(40) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
1.217,66 |
1.020,93 |
788,49 |
1.167,57 |
634,99 |
509,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
848,41 |
650,21 |
550,49 |
787,66 |
432,62 |
342,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
729,31 |
541,98 |
373,41 |
168,83 |
390,37 |
264,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
729,31 |
541,98 |
373,41 |
168,83 |
390,37 |
264,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
20,28 |
33,23 |
72,20 |
25,23 |
1,53 |
5,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
21,39 |
31,58 |
59,06 |
35,51 |
13,81 |
32,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
19,26 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
62,06 |
38,07 |
43,34 |
537,23 |
23,57 |
30,43 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
15,37 |
5,34 |
2,48 |
1,61 |
3,34 |
9,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
368,40 |
370,66 |
236,07 |
375,83 |
200,37 |
165,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
0,18 |
|
|
8,14 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
|
|
0,12 |
0,85 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
24,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
2,47 |
11,89 |
2,13 |
0,03 |
0,63 |
0,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
1,85 |
4,98 |
|
0,33 |
|
0,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
3,36 |
7,57 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
239,51 |
206,06 |
148,04 |
268,23 |
140,87 |
104,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
117,98 |
112,99 |
82,90 |
125,32 |
79,78 |
55,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
86,62 |
73,66 |
37,77 |
131,32 |
46,53 |
26,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
0,09 |
0,15 |
0,08 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
0,32 |
0,36 |
0,56 |
0,24 |
0,15 |
1,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
4,16 |
3,51 |
2,17 |
2,71 |
1,48 |
7,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
1,90 |
1,72 |
2,37 |
1,11 |
2,12 |
1,67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
0,42 |
0,45 |
0,22 |
4,56 |
0,32 |
1,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,09 |
0,02 |
0,12 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
3,82 |
1,05 |
1,98 |
0,25 |
1,22 |
0,41 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
4,30 |
2,03 |
1,85 |
0,38 |
0,27 |
0,93 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
19,54 |
9,82 |
17,69 |
2,25 |
8,88 |
9,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,41 |
0,33 |
0,28 |
0,40 |
|
0,09 |
0,25 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
0,72 |
0,69 |
0,79 |
0,48 |
0,84 |
0,72 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
0,20 |
|
0,62 |
0,02 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
86,80 |
71,86 |
80,09 |
50,42 |
55,70 |
56,71 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
1,33 |
0,60 |
0,74 |
0,41 |
1,25 |
0,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
|
|
|
0,01 |
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
2,28 |
3,49 |
3,27 |
0,19 |
0,87 |
1,88 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
22,25 |
39,35 |
|
46,46 |
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
7,45 |
0,17 |
0,26 |
0,27 |
0,12 |
0,35 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
0,86 |
0,06 |
1,93 |
4,09 |
2,00 |
1,20 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
Xã Thái Thịnh |
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thượng |
Xã Thái Xuyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ... +(40) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
713,77 |
830,08 |
587,36 |
811,86 |
772,42 |
336,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
479,87 |
559,42 |
421,29 |
482,59 |
518,16 |
202,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
359,16 |
487,96 |
345,02 |
370,61 |
113,40 |
101,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
359,16 |
487,96 |
345,02 |
370,61 |
113,40 |
101,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
7,66 |
4,85 |
15,90 |
5,98 |
29,26 |
25,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
32,76 |
24,78 |
32,20 |
40,86 |
36,90 |
45,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
|
26,92 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
72,53 |
36,57 |
27,63 |
53,77 |
311,37 |
29,69 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
7,77 |
5,25 |
0,54 |
11,37 |
0,31 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
232,11 |
269,73 |
165,31 |
320,40 |
254,20 |
133,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
|
|
|
|
1,98 |
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
0,10 |
|
0,10 |
0,06 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
|
|
|
12,72 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
0,17 |
2,68 |
0,02 |
10,11 |
|
0,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
|
|
1,70 |
22,34 |
15,02 |
0,55 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
1,45 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
0,18 |
|
17,62 |
3,15 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
183,19 |
164,08 |
104,00 |
144,24 |
177,47 |
72,64 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
50,53 |
94,81 |
54,19 |
58,24 |
72,42 |
46,98l |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
113,95 |
51,07 |
32,75 |
73,86 |
91,50 |
8,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
|
|
|
0,10 |
|
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
0,27 |
0,21 |
0,15 |
0,24 |
0,14 |
2,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
2,65 |
3,53 |
1,58 |
1,31 |
1,89 |
1,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
1,37 |
0,99 |
0,71 |
1,14 |
1,71 |
1,31 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
0,09 |
0,40 |
0,55 |
1,21 |
0,05 |
0,39 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
0,34 |
0,51 |
0,21 |
0,60 |
0,73 |
0,75 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
0,86 |
1,72 |
0,47 |
1,85 |
1,67 |
0,55 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
12,88 |
9,88 |
12,85 |
5,68 |
7,26 |
9,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
|
0,47 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,41 |
0,23 |
0,44 |
0,52 |
|
0,09 |
0,56 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
0,09 |
0,44 |
0,84 |
0,37 |
0,34 |
0,66 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
|
|
|
|
0,16 |
0,04 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
46,77 |
61,15 |
56,45 |
47,05 |
53,85 |
43,92 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
0,42 |
0,35 |
0,81 |
0,43 |
0,41 |
0,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
0,61 |
1,12 |
1,10 |
0,74 |
1,69 |
1,45 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
|
38,76 |
|
75,47 |
- |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
0,76 |
0,97 |
0,29 |
0,51 |
0,13 |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
1,79 |
0,93 |
0,76 |
8,88 |
0,06 |
0,18 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thuần Thanh |
Xã Thụy Bình |
Xã Thụy Chính |
Xã Thụy Dân |
Xã Thụy Duyên |
Xã Thụy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(40) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
1.241,38 |
434,97 |
441,29 |
461,23 |
512,32 |
328,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
868,48 |
295,58 |
318,95 |
332,25 |
387,77 |
176,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
715,28 |
255,92 |
287,42 |
299,01 |
310,97 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,188,20 |
715,28 |
255,92 |
287,42 |
299,01 |
310,97 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
10,38 |
16,02 |
1,35 |
3,33 |
0,09 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
47,10 |
8,34 |
7,99 |
7,84 |
13,79 |
3,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
|
|
0,85 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
93,54 |
15,18 |
20,87 |
21,05 |
19,77 |
124,28 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
48,19 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
2,18 |
0,12 |
1,32 |
1,03 |
43,15 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
364,98 |
138,95 |
122,34 |
128,98 |
124,01 |
150,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
|
0,30 |
|
|
|
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
0,15 |
|
0,20 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
0,08 |
1,72 |
|
0,06 |
0,80 |
0,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
|
|
|
0,36 |
|
23,98 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
206,12 |
92,78 |
85,64 |
89,11 |
83,03 |
90,54 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
101,28 |
64,77 |
55,72 |
54,26 |
39,51 |
36,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
88,41 |
17,84 |
20,48 |
21,74 |
30,03 |
46,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
|
0,05 |
|
1,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
0,41 |
0,14 |
0,19 |
0,26 |
0,28 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
3,66 |
1,60 |
1,99 |
1,94 |
1,53 |
1,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
0,93 |
1,08 |
0,78 |
2,46 |
1,53 |
0,75 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
0,06 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
0,26 |
0,30 |
0,58 |
0,93 |
1,14 |
0,54 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
1,31 |
0,73 |
1,18 |
0,71 |
2,06 |
0,52 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
9,70 |
6,01 |
4,38 |
5,62 |
6,88 |
4,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,41 |
|
0,14 |
0,30 |
0,06 |
- |
0,13 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
0,36 |
0,61 |
0,18 |
0,40 |
0,17 |
0,12 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
|
0,71 |
|
0,02 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
77,51 |
41,81 |
34,35 |
37,13 |
38,32 |
33,64 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
0,80 |
0,47 |
0,93 |
0,94 |
0,73 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
2,26 |
0,36 |
1,04 |
0,81 |
0,96 |
1,32 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
77,12 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
0,57 |
0,19 |
|
0,10 |
|
0,03 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
|
|
|
0,05 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
7,93 |
0,44 |
|
|
0,54 |
1,08 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xã Thụy Quỳnh |
Xã Thụy Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... +(40) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
528,16 |
895,66 |
765,64 |
697,64 |
725,49 |
744,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
384,24 |
240,13 |
535,25 |
492,99 |
515,32 |
470,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
304,63 |
157,16 |
436,71 |
437,48 |
435,41 |
395,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
304,63 |
157,16 |
436,71 |
437,48 |
435,41 |
395,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
21,93 |
8,49 |
10,10 |
6,81 |
19,02 |
3,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
16,11 |
24,87 |
22,72 |
22,38 |
25,18 |
23,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
39,32 |
48,63 |
51,75 |
24,91 |
31,11 |
47,37 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
2,25 |
0,99 |
13,98 |
1,41 |
4,61 |
0,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
143,43 |
653,85 |
228,73 |
204,12 |
209,73 |
273,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
|
0,15 |
0,14 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
|
363,85 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
|
|
|
20,06 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
0,50 |
1,76 |
2,13 |
2,07 |
5,89 |
2,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
|
0,83 |
0,95 |
1,18 |
0,82 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
93,01 |
214,43 |
154,30 |
143,70 |
134,73 |
184,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
47,88 |
76,19 |
72,95 |
74,18 |
72,73 |
104,53 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
33,35 |
111,43 |
61,32 |
55,98 |
44,17 |
54,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
|
0,50 |
|
|
0,23 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
0,26 |
0,45 |
0,10 |
0,18 |
0,12 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
1,65 |
6,34 |
1,57 |
2,42 |
2,29 |
4,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
0,90 |
1,78 |
1,51 |
1,07 |
3,18 |
2,26 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
0,02 |
0,65 |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
1,30 |
1,21 |
1,74 |
0,75 |
0,22 |
1,41 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
1,63 |
3,34 |
1,43 |
1,21 |
2.51 |
3,94 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
5,85 |
12,52 |
13,20 |
7,07 |
9,03 |
11,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,41 |
0,15 |
|
0,42 |
0,68 |
0,19 |
0,43 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
0,44 |
1,13 |
0,84 |
0,43 |
0,45 |
0,43 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
|
4,00 |
|
|
|
1,22 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
41,77 |
62,70 |
53,66 |
55,66 |
54,73 |
60,52 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
0,45 |
0,33 |
0,98 |
0,33 |
0,13 |
0,59 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
|
0,52 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
0,25 |
1,04 |
3,01 |
0,62 |
1,10 |
3,04 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
6,99 |
- |
12,35 |
- |
11,82 |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
0,03 |
1,10 |
0,38 |
0,13 |
0,06 |
0,75 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
|
|
|
|
|
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
0,48 |
1,68 |
1,66 |
0,53 |
0,44 |
0,92 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... +(40) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.665,76 |
529,64 |
608,43 |
984,50 |
497,05 |
515,68 |
326,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.995,74 |
358,93 |
405,86 |
655,01 |
336,62 |
371,12 |
214,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.188,20 |
282,29 |
346,77 |
313,77 |
294,82 |
323,61 |
33,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.188,20 |
282,29 |
346,77 |
313,77 |
294,82 |
323,61 |
33,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
744,36 |
2,26 |
5,65 |
37,23 |
0,88 |
4,16 |
3,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.012,72 |
34,62 |
15,25 |
25,90 |
17,50 |
22,22 |
2,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
191,79 |
|
|
62,74 |
|
|
82,03 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.623,61 |
35,72 |
31,21 |
210,03 |
23,00 |
13,35 |
88,01 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
50,00 |
|
|
|
|
|
1,81 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
185,06 |
4,03 |
6,97 |
5,35 |
0,42 |
7,79 |
3,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.597,91 |
170,72 |
202,55 |
318,02 |
160,09 |
144,51 |
111,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,94 |
|
|
2,60 |
0,69 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,86 |
0,10 |
|
0,20 |
0,12 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
848,04 |
|
|
41,24 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
71,73 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
82,48 |
0,27 |
3,41 |
1,15 |
0,01 |
0,05 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,99 |
2,18 |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,30 |
|
|
|
|
8,62 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.697,77 |
111,88 |
152,71 |
186,44 |
114,97 |
91,37 |
62,32 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.787,44 |
60,32 |
98,70 |
108,29 |
62,72 |
47,47 |
20,53 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.014,67 |
42,74 |
30,46 |
57,64 |
36,97 |
32,34 |
30,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,88 |
0,03 |
- |
0,32 |
0,48 |
|
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,79 |
0,22 |
0,42 |
0,15 |
0,19 |
0,14 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,67 |
1,73 |
1,74 |
2,54 |
1,42 |
1,56 |
2,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
61,46 |
0,67 |
1,16 |
1,43 |
1,70 |
1,00 |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
254,01 |
0,05 |
0,40 |
0,44 |
0,05 |
0,02 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,33 |
0,05 |
0,01 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
43,76 |
0,40 |
7,50 |
0,26 |
1,05 |
0,50 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,87 |
1,15 |
1,73 |
1,68 |
1,42 |
0,58 |
0,89 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
332,44 |
4,52 |
10,43 |
13,24 |
8,06 |
7,41 |
6,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,41 |
|
0,15 |
0,39 |
0,88 |
0,33 |
0,56 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,98 |
0,84 |
0,61 |
0,38 |
0,75 |
0,65 |
0,43 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
19,76 |
1,40 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.934,00 |
52,02 |
43,11 |
59,98 |
41,91 |
21,90 |
46,61 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
186,28 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,34 |
0,45 |
0,67 |
0,35 |
0,24 |
0,29 |
0,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,39 |
|
|
0,00 |
|
|
1,00 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,46 |
1,57 |
1,85 |
3,19 |
1,23 |
0,52 |
0,95 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,70 |
|
|
21,41 |
|
19,28 |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,78 |
|
0,16 |
0,93 |
0,17 |
1,75 |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,67 |
|
|
0,16 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
72,11 |
|
0,01 |
11,47 |
0,35 |
0,05 |
0,04 |
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Diêm Điền |
Xã Mỹ Lộc |
Xã An Tân |
Xã Dương Hồng Thủy |
Xã Dương Phúc |
Xã Hòa An |
Xã Hồng Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583,80 |
66,88 |
0,55 |
196,99 |
0,70 |
12,25 |
1,58 |
3,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,00 |
52,63 |
0,24 |
166,87 |
0,55 |
10,34 |
1,12 |
2,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
435,00 |
52,63 |
0,24 |
166,87 |
0,55 |
10,34 |
1,12 |
2,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,80 |
7,90 |
0,18 |
11,73 |
0,05 |
1,30 |
0,08 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
1,22 |
0,09 |
1,18 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,45 |
5,13 |
0,04 |
15,82 |
0,05 |
0,57 |
0,33 |
0,11 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
1,39 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
119,73 |
28,66 |
0,24 |
29,39 |
0,03 |
1,86 |
0,37 |
0,22 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,18 |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,80 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
103,30 |
22,75 |
0,00 |
29,37 |
0,00 |
1,30 |
0,37 |
0,19 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,22 |
2,73 |
0,00 |
11,87 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,25 |
5,25 |
|
17,50 |
|
1,29 |
0,22 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DBV |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,31 |
13,20 |
|
|
|
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,26 |
|
0,14 |
0,02 |
0,03 |
0,56 |
|
0,03 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
0,48 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Sơn Hà |
Xã Tân Học |
Xã Thái Đô |
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
Xã Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(40) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583,80 |
12,27 |
0,89 |
7,22 |
11,60 |
2,13 |
0,11 |
0,26 |
0,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,00 |
10,52 |
0,77 |
0,37 |
10,81 |
1,75 |
0,02 |
0,26 |
0,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
435,00 |
10,52 |
0,77 |
0,37 |
10,81 |
1,75 |
0,02 |
0,26 |
0,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,80 |
1,22 |
0,06 |
0,72 |
|
0,20 |
0,04 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
|
0,03 |
0,04 |
|
0,09 |
|
|
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,45 |
0,54 |
0,03 |
6,09 |
0,80 |
0,09 |
0,05 |
|
0,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
119,73 |
1,79 |
0,07 |
0,07 |
1,89 |
0,03 |
0,17 |
0,05 |
0,07 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
103,30 |
1,29 |
0,07 |
0,07 |
1,39 |
0,00 |
0,17 |
0,05 |
0,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,25 |
1,28 |
0,07 |
0,07 |
1,28 |
|
0,07 |
0,05 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
0,66 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DBV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,31 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,26 |
0,50 |
0,01 |
|
0,50 |
0,03 |
|
|
0,01 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thượng |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thuần Thành |
Xã Thụy Bình |
Xã Thụy Chính |
Xã Thụy Dân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(40) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583,80 |
0,86 |
5,05 |
0,76 |
3,32 |
20,45 |
1,04 |
2,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,00 |
0,50 |
2,33 |
0,62 |
2,75 |
18,42 |
0,78 |
1,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
435,00 |
0,50 |
2,33 |
0,62 |
2,75 |
18,42 |
0,78 |
1,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,80 |
0,16 |
0,37 |
0,06 |
0,50 |
1,23 |
0,08 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
0,20 |
0,33 |
0,04 |
0,03 |
|
0,06 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,45 |
|
2,01 |
0,04 |
0,03 |
0,80 |
0,13 |
0,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
119,73 |
0,26 |
0,43 |
|
0,07 |
3,63 |
0,17 |
0,47 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,80 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
103,30 |
|
0,21 |
|
0,07 |
3,07 |
0,10 |
0,41 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,22 |
|
0,14 |
|
0,00 |
0,80 |
0,00 |
0,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,25 |
|
0,07 |
|
0,07 |
2,26 |
0,10 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DBV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,31 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,26 |
|
0,22 |
|
0,01 |
0,56 |
0,07 |
0,06 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thụy Duyên |
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xã Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(40) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583,80 |
3,34 |
0,94 |
3,41 |
109,06 |
1,80 |
13,61 |
1,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,00 |
2,43 |
|
2,41 |
47,01 |
1,38 |
11,45 |
0,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
435,00 |
2,43 |
|
2,41 |
47,01 |
1,38 |
11,45 |
0,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,80 |
0,08 |
|
0,65 |
27,79 |
0,11 |
1,25 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
0,81 |
0,33 |
0,26 |
2,41 |
0,13 |
0,07 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,45 |
0,03 |
0,61 |
0,09 |
31,85 |
0,18 |
0,85 |
0,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
119,73 |
0,10 |
0,03 |
0,50 |
30,29 |
0,19 |
1,81 |
0,06 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,80 |
|
|
|
1,83 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
103,30 |
0,01 |
|
0,21 |
26,12 |
0,10 |
1,29 |
0,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,22 |
0,00 |
|
0,00 |
14,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,25 |
0,01 |
|
0,21 |
11,96 |
0,10 |
1,28 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DBV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,31 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,26 |
0,09 |
0,03 |
0,22 |
2,34 |
0,09 |
0,52 |
0,06 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thụy Sơn |
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(40) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
583,80 |
24,56 |
14,00 |
16,39 |
40,01 |
0,79 |
2,23 |
1,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
435,00 |
22,51 |
10,74 |
13,65 |
31,65 |
0,49 |
1,69 |
1,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
435,00 |
22,51 |
10,74 |
13,65 |
31,65 |
0,49 |
1,69 |
1,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,80 |
1,25 |
2,00 |
0,94 |
4,01 |
0,13 |
0,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,71 |
|
0,76 |
0,38 |
1,80 |
0,06 |
0,01 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
71,45 |
0,80 |
0,50 |
1,35 |
2,16 |
0,10 |
0,08 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
0,07 |
0,39 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
119,73 |
2,75 |
0,95 |
1,98 |
10,09 |
0,21 |
0,37 |
0,44 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
103,30 |
2,25 |
0,90 |
1,43 |
9,15 |
0,13 |
0,30 |
0,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
37,22 |
0,96 |
0,80 |
0,11 |
4,95 |
0,00 |
0,00 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,25 |
1,28 |
0,10 |
1,32 |
4,20 |
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
0,66 |
|
|
|
|
0,12 |
|
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DBV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,31 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,26 |
0,50 |
0,05 |
0,55 |
0,94 |
0,08 |
0,07 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Diêm Điền |
Xã Mỹ Lộc |
Xã An Tân |
Xã Dương Hồng Thủy |
Xã Dương Phúc |
Xã Hòa An |
Xã Hồng Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,60 |
68,17 |
0,60 |
197,40 |
4,78 |
16,07 |
1,59 |
3,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
468,12 |
53,01 |
0,28 |
167,27 |
4,57 |
13,64 |
1,13 |
2,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
468,12 |
53,01 |
0,28 |
167,27 |
4,57 |
13,64 |
1,13 |
2,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,17 |
8,20 |
0,18 |
11,73 |
0,05 |
1,67 |
0,08 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,65 |
1,42 |
0,09 |
1,18 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
74,96 |
5,54 |
0,05 |
15,83 |
0,10 |
0,70 |
0,34 |
0,49 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,70 |
|
|
1,39 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,76 |
|
|
|
|
|
3,40 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,10 |
|
|
|
|
|
3,40 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,19 |
5,33 |
0,14 |
|
|
|
|
0,03 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Sơn Hà |
Xã Tân Học |
Xã Thái Đô |
Xã Thái Giang |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Nguyên |
Xã Thái Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(40) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,60 |
21,12 |
3,50 |
7,59 |
12,07 |
2,14 |
0,12 |
1,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
468,12 |
18,67 |
3,07 |
0,52 |
11,26 |
1,75 |
0,02 |
1,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
468,12 |
18,67 |
3,07 |
0,52 |
11,26 |
1,75 |
0,02 |
1,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,17 |
1,72 |
0,36 |
0,77 |
0,00 |
0,20 |
0,04 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,65 |
0,00 |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
0,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
74,96 |
0,73 |
0,04 |
6,25 |
0,80 |
0,10 |
0,06 |
0,12 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,76 |
|
4,70 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,10 |
|
4,70 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,19 |
|
0,10 |
|
|
|
0,04 |
0,09 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thái Thịnh |
Xã Thái Thọ |
Xã Thái Thượng |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thuần Thành |
Xã Thụy Bình |
Xã Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(40) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,60 |
0,74 |
0,97 |
5,06 |
1,07 |
3,33 |
22,06 |
1,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
468,12 |
0,66 |
0,50 |
2,34 |
0,92 |
2,75 |
20,02 |
0,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
468,12 |
0,66 |
0,50 |
2,34 |
0,92 |
2,75 |
20,02 |
0,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,17 |
0,00 |
0,26 |
0,38 |
0,06 |
0,50 |
1,23 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,65 |
0,04 |
0,20 |
0,34 |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
74,96 |
0,04 |
0,01 |
2,01 |
0,05 |
0,04 |
0,80 |
0,13 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,19 |
0,09 |
|
0,14 |
|
0,16 |
0,80 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Dân |
Xã Thụy Duyên |
Xã Thụy Hải |
Xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Ninh |
Xã Thụy Phong |
Xã Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(40) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,60 |
3,85 |
4,75 |
1,44 |
3,43 |
109,63 |
2,51 |
14,36 |
2,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
468,12 |
3,29 |
2,43 |
|
2,42 |
47,03 |
1,98 |
11,82 |
2,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
468,12 |
3,29 |
2,43 |
|
2,42 |
47,03 |
1,98 |
11,82 |
2,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,17 |
0,16 |
0,08 |
0,00 |
0,65 |
28,03 |
0,21 |
1,25 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,65 |
0,12 |
0,81 |
0,59 |
0,27 |
2,41 |
0,13 |
0,30 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
74,96 |
0,28 |
0,63 |
0,85 |
0,09 |
32,16 |
0,18 |
0,99 |
0,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,70 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,76 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,19 |
0,35 |
|
0,10 |
|
0,50 |
|
0,03 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thụy Sơn |
Xã Thụy Thanh |
Xã Thụy Trình |
Xã Thụy Trường |
Xã Thụy Văn |
Xã Thụy Việt |
Xã Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4)=(5)+ ...+(40) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,60 |
26,98 |
15,42 |
19,05 |
40,93 |
1,03 |
2,38 |
2,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
468,12 |
24,81 |
12,10 |
16,26 |
32,28 |
0,59 |
1,70 |
1,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
468,12 |
24,81 |
12,10 |
16,26 |
32,28 |
0,59 |
1,70 |
1,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,17 |
1,28 |
2,00 |
0,95 |
4,01 |
0,20 |
0,58 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,65 |
0,00 |
0,76 |
0,38 |
1,81 |
0,07 |
0,02 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
74,96 |
0,88 |
0,51 |
1,39 |
2,44 |
0,17 |
0,08 |
0,01 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,70 |
|
0,05 |
0,07 |
0,39 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,19 |
0,50 |
0,95 |
0,15 |
|
0,10 |
0,58 |
0,01 |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Diêm Điền |
Xã Tân Học |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Xuyên |
Xã Thụy Liên |
Xã Thụy Sơn |
Xã Thụy Trường |
Xã Thụy Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,73 |
2,36 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,19 |
0,03 |
0,03 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,24 |
0,21 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,81 |
1,53 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
|
0,19 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,38 |
1,35 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,37 |
0,18 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
1.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |