ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 770/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 29
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Căn cứ Quyết định
số 1152/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Lai Châu;
Theo đề nghị của
Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu tại Tờ trình số 1291/TTr-UBND ngày 19 tháng
4 năm 2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1278/TTr-STNMT ngày
24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
thành phố Lai Châu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều
2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm
tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng
quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
2. Ủy ban nhân dân
thành phố Lai Châu
a) Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, KT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích năm 2024
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phong
|
Xã Sùng Phài
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Đông Phong
|
Xã San Thàng
|
Phường Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
9.687,99
|
579,01
|
5.400,74
|
203,12
|
250,30
|
468,97
|
2.443,44
|
342,41
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.869,21
|
230,41
|
4.307,29
|
85,64
|
169,69
|
225,96
|
1.631,48
|
218,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.004,15
|
14,18
|
463,69
|
6,24
|
37,82
|
48,08
|
430,50
|
3,65
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.929,34
|
94,24
|
944,81
|
24,27
|
83,44
|
101,90
|
578,44
|
102,22
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
762,81
|
90,89
|
356,22
|
13,91
|
9,62
|
47,85
|
227,17
|
17,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.178,52
|
|
1.861,32
|
29,44
|
31,19
|
0,44
|
165,19
|
90,94
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
868,57
|
27,29
|
677,97
|
10,57
|
|
10,49
|
141,62
|
0,63
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
111,84
|
3,59
|
3,00
|
1,22
|
2,74
|
16,13
|
82,28
|
2,88
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
13,98
|
0,22
|
0,27
|
|
4,88
|
1,06
|
6,28
|
1,25
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.431,53
|
343,96
|
248,38
|
109,72
|
73,28
|
228,85
|
304,43
|
122,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
71,25
|
5,63
|
31,93
|
0,05
|
2,68
|
19,15
|
5,53
|
6,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51,76
|
12,93
|
0,74
|
0,32
|
0,31
|
4,00
|
30,83
|
2,63
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
58,16
|
24,94
|
|
10,51
|
2,54
|
10,05
|
5,02
|
5,10
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,98
|
0,67
|
1,10
|
0,21
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,98
|
|
20,05
|
|
|
1,01
|
0,91
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
739,56
|
128,43
|
137,38
|
56,59
|
43,65
|
126,06
|
188,16
|
59,29
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
427,57
|
88,14
|
73,56
|
40,94
|
23,32
|
84,82
|
68,37
|
48,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
74,01
|
4,54
|
7,51
|
1,84
|
3,07
|
6,62
|
47,83
|
2,59
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,85
|
8,45
|
0,63
|
1,27
|
0,48
|
0,47
|
3,29
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
18,64
|
0,13
|
0,58
|
2,12
|
0,94
|
11,73
|
2,96
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
104,58
|
8,49
|
46,24
|
4,88
|
13,48
|
16,42
|
9,38
|
5,69
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
19,20
|
6,09
|
|
0,00
|
|
|
13,11
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
10,49
|
2,35
|
2,59
|
0,74
|
0,15
|
2,68
|
1,24
|
0,73
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,02
|
1,59
|
0,03
|
0,18
|
0,14
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,21
|
|
|
|
|
|
10,21
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,27
|
4,27
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31,57
|
|
6,24
|
2,42
|
1,51
|
|
21,40
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
8,93
|
|
|
|
|
|
8,93
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,96
|
0,77
|
|
0,48
|
0,29
|
1,07
|
1,35
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
9,26
|
3,61
|
|
1,72
|
0,27
|
2,25
|
|
1,42
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
3,14
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
74,67
|
49,77
|
0,88
|
6,74
|
|
11,75
|
0,47
|
5,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
77,14
|
|
43,04
|
|
|
|
34,10
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
207,51
|
72,38
|
|
30,00
|
21,08
|
50,04
|
|
34,02
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
28,12
|
14,30
|
1,48
|
2,49
|
0,32
|
1,18
|
0,64
|
7,71
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,36
|
8,70
|
0,17
|
1,35
|
2,71
|
5,60
|
|
2,82
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,49
|
|
|
1,46
|
|
|
0,03
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
47,22
|
|
8,48
|
|
|
|
38,74
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
26,21
|
26,21
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.387,25
|
4,64
|
845,07
|
7,76
|
7,33
|
14,16
|
507,54
|
0,75
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phong
|
Xã Sùng Phài
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Đông Phong
|
Xã San Thàng
|
Phường Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(13)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
106,54
|
8,25
|
12,12
|
16,83
|
4,73
|
8,99
|
21,93
|
33,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,36
|
|
1,57
|
0,26
|
0,03
|
0,25
|
6,28
|
4,97
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
40,12
|
8,22
|
4,06
|
8,07
|
4,68
|
2,10
|
10,51
|
2,48
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
37,01
|
0,03
|
3,68
|
0,15
|
0,02
|
5,19
|
2,08
|
25,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,13
|
|
1,78
|
8,20
|
|
|
0,15
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5,61
|
|
0,72
|
0,15
|
|
1,45
|
2,91
|
0,38
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14,07
|
0,54
|
1,11
|
4,00
|
0,42
|
0,67
|
3,98
|
3,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,33
|
|
|
0,12
|
|
|
0,05
|
0,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,36
|
|
0,42
|
2,24
|
|
|
0,28
|
2,42
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,11
|
0,15
|
0,38
|
0,17
|
|
|
0,42
|
1,99
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,32
|
|
0,17
|
|
0,02
|
0,21
|
0,46
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,52
|
|
0,21
|
1,00
|
|
|
0,31
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,29
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,65
|
|
0,27
|
|
|
|
1,38
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,83
|
0,29
|
|
1,04
|
0,42
|
0,67
|
|
0,41
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
1,15
|
0,25
|
|
0,41
|
|
|
0,13
|
0,36
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,44
|
|
0,32
|
|
|
|
2,12
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phong
|
Xã Sùng Phài
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Đông Phong
|
Xã San Thàng
|
Phường Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+.. .
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
153,38
|
12,93
|
13,82
|
24,36
|
5,90
|
15,45
|
41,37
|
39,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,13
|
|
1,53
|
0,26
|
0,03
|
0,85
|
14,49
|
4,97
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,13
|
10,40
|
5,73
|
10,47
|
5,45
|
5,18
|
18,01
|
7,89
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,38
|
2,50
|
3,71
|
1,28
|
0,39
|
6,92
|
3,30
|
26,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,37
|
|
1,78
|
12,20
|
|
|
0,39
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,27
|
0,03
|
1,03
|
0,15
|
|
2,50
|
5,18
|
0,38
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,81
|
|
0,72
|
1,43
|
|
|
0,08
|
2,58
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phong
|
Xã Sùng Phài
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Đông Phong
|
Xã San Thàng
|
Phường Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
36,96
|
10,58
|
3,49
|
3,12
|
2,76
|
7,38
|
6,32
|
3,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,58
|
|
1,78
|
|
|
|
3,80
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,68
|
1,98
|
|
0,16
|
1,37
|
0,17
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,00
|
5,73
|
0,97
|
1,87
|
0,22
|
2,84
|
1,87
|
0,50
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,91
|
|
0,85
|
1,17
|
0,10
|
2,32
|
0,47
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,49
|
|
0,12
|
0,39
|
|
0,41
|
0,07
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,96
|
1,81
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,37
|
|
|
0,31
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5,15
|
3,92
|
|
|
|
|
1,23
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,03
|
1,13
|
|
|
|
0,90
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,39
|
|
0,74
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,63
|
1,74
|
|
0,34
|
1,17
|
3,27
|
|
2,11
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
1,45
|
|
|
0,75
|
|
|
|
0,70
|