Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 634/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/03/2024
Ngày có hiệu lực 27/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 23/02/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 911/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.282,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.572,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

424,47

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

178,99

 

Đất trồng lúa nương

LUN

968,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.000,71

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.231,40

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.769,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.950,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.982,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.122,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.025,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.734,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

168,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.753,90

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

292,45

2.2

Đất an ninh

CAN

3,99

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,28

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

190,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

924,64

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

509,16

-

Đất thủy lợi

DTL

23,57

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

204,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,67

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,70

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

1,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

323,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,53

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.809,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.446,67

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

361,50

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5.082,20

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,98

1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,68

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,39

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,07

 

Đất trồng lúa nương

LUN

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,32

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

17,45

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

52,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

204,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,32

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,81

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

338,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

204,27

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

168,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

168,68

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LƯC

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

-

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,15

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,73

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]