Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2025?

Chuyên viên pháp lý: Phạm Thị Thu Hà
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2025? Cơ quan nào tổ chức thực hiện thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng?

Nội dung chính

    Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2025?

    Căn cứ điểm c khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng hiện nay được quy định cụ thể như sau:

    STT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Mức thu

    I

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    1

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    1.1

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất

    a

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

     

    Diện tích đất dưới 500 m2

    Đồng/hồ sơ

    300.000

    Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    500.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    750.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.000.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    1.200.000

    b

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    c

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    1.2

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    a

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

     

    Diện tích đất dưới 500 m2

    Đồng/hồ sơ

    500.000

     

    Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    750.000

     

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.000.000

     

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.200.000

     

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    2.000.000

    b

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    c

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn.

    2

    Đối với tổ chức

    2.1

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất

    a

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

     

    Diện tích đất dưới 500 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.200.000

     

    Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.500.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    2.000.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    3.500.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    4.000.000

    b

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn.

    c

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    2.2

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    a

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

     

    Diện tích đất dưới 500 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.500.000

     

    Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    2.000.000

     

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    3.500.000

     

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    4.000.000

     

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    6.500.000

    b

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    c

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    3

    Đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai do chuyển quyền sử dụng đất chỉ xác nhận nội dung biến động trên giấy chứng nhận đã cấp (không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận): Mức thu phí bằng 70% mức thu quy định tại mục 1, mục 2 (theo đối tượng).

    II

    Trường hợp cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động đất đai

    1

    Thực hiện cấp mới giấy chứng nhận: Mức thu phí bằng 70% mức thu quy định tại mục I

    2

    Không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận: Mức thu phí bằng 50% mức thu quy định tại mục I

    III

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    1

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    1.1

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

    a

    Cấp lần đầu

     

    Cấp riêng tài sản

    đồng/hồ sơ/tài sản

    300.000

    Từ tài sản thứ 2

    đồng/tài sản

    50% cấp riêng tài sản

    b

    Cấp đổi, cấp lại

     

    Cấp riêng tài sản

    đồng/hồ sơ/tài sản

    500.000

     

    Từ tài sản thứ 2

    đồng/tài sản

    50% cấp riêng tài sản

    1.2

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    1.3

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    2

    Đối với tổ chức

    2.1

    Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn

    a

    Cấp lần đầu

     

    Cấp riêng tài sản

    đồng/hồ sơ/tài sản

    500.000

     

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

    đồng/hồ sơ/thửa đất

    700.000

     

    Từ tài sản thứ 2

    đồng/tài sản

    50% cấp riêng tài sản

    b

    Cấp đổi, cấp lại

     

    Cấp riêng tài sản

    đồng/hồ sơ/tài sản

    700.000

     

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

    đồng/hồ sơ/thửa đất

    1.000.000

     

    Từ tài sản thứ 2

    đồng/tài sản

    50% cấp riêng tài sản

    2.2

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    2.3

    Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    IV

    Thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

    1

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    1.1

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các phường, thị trấn

    1.1.1

    Đất ở

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    600.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    800.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.000.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    1.300.000

    1.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ)

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    900.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.100.000

    Diện tích đất từ 3000m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.400.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    1.600.000

    1.1.3

    Đất thương mại, dịch vụ

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.100.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.400.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.600.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    1.800.000

    1.2

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    1.3

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    2

    Đối với các tổ chức

    2.1

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các phường, thị trấn

    2.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ)

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    2.000.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    3.000.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    4.000.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    6.000.000

    2.1.2

    Đất thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    2.500.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    4.000.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    5.000.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    6.000.000

    2.1.3

    Đất khác

     

     

     

    Diện tích đất dưới 1000 m2

    Đồng/hồ sơ

    1.500.000

    Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

    Đồng/hồ sơ

    2.500.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

    Đồng/hồ sơ

    3.500.000

    Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên

    Đồng/hồ sơ

    4.000.000

    2.2

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các xã thuộc thành phố Cao Bằng còn lại tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    2.3

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    2.4

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất hoạt động về nông nghiệp, phi nông nghiệp khác thu theo mục 2.1.3

     Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2025?

    Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất năm 2025? (Hình từ Internet) 

    Cơ quan nào tổ chức thực hiện thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng?

    Căn cứ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, Cơ quan tổ chức thực hiện thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng bao gồm:

    - Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí thẩm định hồ sơ đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài.

    - Ủy ban nhân dân cấp huyện thu phí thẩm định hồ sơ đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

    - Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố thu phí thẩm định hồ sơ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, chứng nhận biến động đất đai và xác nhận nội dung biến động vào giấy chứng nhận đã cấp; thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

    Đối tượng nào được miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025?

    Căn cứ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thì đối tượng được miễn nộp phí: Miễn nộp 100% phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với các trường hợp:

    - Người sử dụng đất là hộ nghèo, người khuyết tật (có giấy xác nhận khuyết tật do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp) và trẻ em;

    - Người có công với cách mạng thuộc các đối tượng quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 và các văn bản hướng dẫn hiện hành, có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng.

    - Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng nhận đã cấp so với Hồ sơ đăng ký, đính chính lại địa chỉ thửa đất do sáp nhập, thay đổi địa giới hành chính, thông tin thửa đất bị sai sót trong quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính.

    16
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ