Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 628/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2024
Ngày có hiệu lực 25/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 628/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất Đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.998,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.757,11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.664,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.625,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.982,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.485,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.133,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

97,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.536,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.091,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

87,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.092,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,62

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

240,51

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.152,82

-

Đất giao thông

DGT

2.317,18

-

Đất thủy lợi

DTL

1.069,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,34

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,57

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

538,30

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

-

Đất chợ

DCH

6,28

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,44

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

205,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.231,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

848,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.149,19

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

876,72

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

535,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95,29

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,56

-

Đất thủy lợi

DTL

8,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,52

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,93

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

4,08

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,56

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,01

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,35

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

898,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

188,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

535,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

38,07

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,60

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,07

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

8,06

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OCT

8,24

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,48

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,88

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,84

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,46

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,43

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,84

-

Đất thủy lợi

DTL

7,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất chợ

DCH

0,14

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,74

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

[...]